Sản phảm
Router Cisco C1111-8P and POE
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Router Cisco C1111-8P and POE
Router Cisco C1111-8P and POE
Kết nối linh hoạt và tốc độ cao
- Trang bị cổng Gigabit Ethernet: Có tất cả 8 cổng Gigabit Ethernet, hỗ trợ tốc độ truyền tải lên đến 1000 Mbps
- Hỗ trợ cấp điện cho các thiết bị như Access Point, Camera IP, điện thoại VoIP.
- Tùy chỉnh cấu hình cổng để sử dụng làm WAN hoặc LAN, phù hợp với yêu cầu mạng phức tạp.
Tích hợp WiFi hiệu suất cao:
- Hỗ trợ chuẩn WiFi 802.11ac Wave 2 với băng tần kép 2.4 GHz và 5 GHz.
- Đáp ứng nhu cầu sử dụng mạng không dây tốc độ cao cho các ứng dụng như hội nghị trực tuyến, phát trực tiếp và làm việc từ xa.
Cổng USB 3.0:
- Cho phép kết nối modem 4G LTE hoặc thiết bị lưu trữ ngoài để tăng cường tính linh hoạt và khả năng dự phòng mạng.
Công dụng và tính năng nổi bật:
- Giảm thiểu việc sử dụng các bộ cấp nguồn riêng biệt, tiết kiệm chi phí và tối ưu không gian.
Hiệu suất vượt trội:
- Bộ xử lý lõi tứ 1.2 GHz kết hợp RAM 4GB và bộ nhớ Flash 16GB, đảm bảo khả năng xử lý nhanh chóng các tác vụ phức tạp.
Bảo mật tiên tiến:
- Tích hợp các tính năng bảo mật mạnh mẽ như VPN, IPSec, và tường lửa để bảo vệ mạng trước các mối đe dọa.
- Đảm bảo an toàn thông tin và dữ liệu quan trọng của doanh nghiệp.
Quản lý dễ dàng:
- Giao diện quản lý trực quan, hỗ trợ cấu hình và giám sát từ xa thông qua các nền tảng như Cisco DNA Center.
Router Cisco C1111-8P and POE là giải pháp mạng toàn diện, kết hợp giữa hiệu suất cao, tính năng bảo mật mạnh mẽ và khả năng cung cấp nguồn linh hoạt. Đây là sự lựa chọn lý tưởng để xây dựng hệ thống mạng ổn định, an toàn và hiện đại, đặc biệt phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Hãy đến Hệ Thống Thiết Bị Mạng Nguyên Phong nâng cấp hệ thống mạng của bạn ngay hôm nay để tận hưởng sự khác biệt vượt trội!
Thông số kỹ thuật
Feature |
Specification |
|
Memory (default and maximum) |
DRAM: 4 GB |
Flash: 4 GB |
Console |
- Micro USB console (USB 3.0). |
|
Mini-USB port (reserved) |
- Micro-USB port to support remote LTE diagnostics and monitoring tools (Qualcomm CAIT and Spirent UDM) (USB 3.0). |
|
WLAN interfaces |
- Multiuser Multiple-Input Multiple-Output (MU-MIMO) allows transmission of data to multiple 802.11ac Wave 2–capable clients simultaneously to improve the client experience. Prior to MU-MIMO, 802.11n and 802.11ac Wave 1 access points could transmit data to only one client at a time, typically referred to as Single-User MIMO (SU‑MIMO). - 802.11ac Wave 2 with 2x2:2 MIMO technology uses two spatial streams when operating in SU-MIMO or MU-MIMO mode, offering 867-Mbps rates for more capacity and reliability than competing access points. - Flexible deployment through the Mobility Express solution is ideal for small to medium-sized deployments. Easy setup allows the 1100 Series to be deployed on networks without a physical controller. - For more information, view theCisco Aironet 1815i Access Point Data Sheet. |
|
Maximum clients |
- Maximum number of associated wireless clients: 200 per Wi-Fi radio; in total 400 clients per access point. - Flexible deployment through theMobility Express solution is ideal for small to medium-sized deployments. Easy setup allows the 1815i to be deployed on networks without a physical controller. |
|
Authentication and security |
- AES for Wi-Fi Protected Access 2 (WPA2). - 802.1X, RADIUS AAA. - 802.11r. - 802.11i. |
|
802.11ac |
- 2x2 SU-MIMO/MU-MIMO with two spatial streams. - Maximal Ratio Combining (MRC). - 20-, 40-, and 80-MHz channels. - PHY data rates up to 866.7 Mbps (80 MHz on 5 GHz). - Packet aggregation: A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Rx). - 802.11 Dynamic Frequency Selection (DFS). - Cyclic Shift Diversity (CSD) support. |
|
Software |
- Cisco Unified Wireless Network Software with AireOS Wireless Controllers Release 8.5 MR1 or later. |
|
DSL interfaces |
- Dying gasp. - ITU G.993.2 (VDSL2) and supported profiles: 8a, 8b, 8c, 8d, 12a, 12b, and 17a. - VDSL2 Vectoring. - ADSL Annex A and Annex B ITU G. 992.1 (ADSL), G.992.3 (ADSL2), and G.992.5 (ADSL2+). - ADSL Annex M G.992.3 (ADSL2) and G.992.5 (ADSL2+). |
|
Inline PoE |
- Optional internal adapter for inline PoE on 4 switch ports for IP phones or external wireless access points; 802.3af-compliant PoE or 802.3at-compliant PoE+. |
|
External power supply |
Product power specifications: - AC input voltage: Universal 100 to 240 VAC. - Frequency: 50 to 60 Hz. - Maximum output power: 66W (default). - Output voltages: 12 VDC. - Optional PoE and PoE+: ◦ Single 125W power supply required for Cisco 1100-8P router ◦ Single 115W power supply required for Cisco 1100-4P router - External output voltage: 48 VDC. |
|
USB 3.0 |
- USB devices supported: ◦ USB eTokens ◦ USB flash memory - Note: Devices USB 3.0 supports to be connected externally. View the |
|
LEDs |
- WWAN (green/amber). - SIM status (green/amber). - Received Signal Strength Indication (RSSI) bar (green). - 3G/LTE service (green/amber). - GPS (green/amber). - Speed and link for Gigabit Ethernet WAN port (green). - Speed and link for all Fast Ethernet LAN ports (green). |
|
Physical dimensions (H x W x D) |
- 1.75 x 12.7 x 9.6 in. (44 x 323 x 244 mm) (includes rubber feet on LTE models). - 1.75 x 12.7 x 9.03 in. (42 x 323 x 230mm) (includes rubber feet on non-LTE models). |
|
Weight |
- 5.7 lb (2.59 kg). |
|
Standard safety certifications |
- UL 60950-1, 2nd edition. - CAN/CSA C22.2 No. 60950-1, 2nd edition. - EN 60950-1, 2nd edition. - CB to IEC 60950-1, 2nd edition with all group differences and national deviations. |
|
EMC emissions |
- EN55022/CISPR22, CFR 47 Part 15, ICES003, VCCI-V-3, AS/NZS CISPR22, CNS13438, EN300-386, EN61000-3-2, EN61000-3-3, and EN61000-6-1. |
|
EMC immunity |
- EN55024/CISPR24, (EN61000-4-2, EN61000-4-3, EN61000-4-4, EN61000-4-5, EN61000-4-6, EN61000-4-11), and EN300-386. |
|
Radio immunity |
- EN301 489-1, EN 301 489-7, and EN301 489-24. |
|
Cellular radio |
- EN 301 908-1, EN 301 908-2, EN 301 511, 47 CFR Part 22, 47 CFR Part 24, and EN 301 908-13. |
|
Environmental operating range |
- Nonoperating temperature: -4° to 149°F (-0° to 65°C). - Nonoperating humidity: 5% to 95% relative humidity (noncondensing). - Nonoperating altitude: 0 to 15,000 ft (0 to 4570 m). - Operating temperature: 32° to 104°F (0° to 40°C). - Operating humidity: 10% to 85% relative humidity (noncondensing). - Operating altitude: 0 to 10,000 ft (0 to 3000 m). |
Product Specifications
Model |
WAN |
Wi-Fi |
LAN switch |
Integrated |
|||||
GE |
GE/SFP |
ADSL2/VDSL2+ |
LTE Advanced |
802.11ac |
GE |
PoE |
PoE+ |
||
C1111-8P |
1 |
1 |
NA |
NA |
NA |
8 |
4 |
2 |
Yes |
Cisco C1111-8P Series Licenses
Part number |
Bundles |
Features |
SL-1100-8P-IPB |
IP Base (default) |
Routing protocols, ACL, NAT, QoS, BFD, VRF |
SL-1100-8P-APP(=) |
Application Experience (APP) |
IP Base + advanced networking protocols: L2TPv3, MPLS Application Experience: PfRv3, NBAR2, AVC, IP SLA Initiator, PMIPv6, Mobile IP. Hybrid Cloud Connectivity: LISP, Virtual Private LAN Services (VPLS), Ethernet over MPLS. |
SL-1100-8P-SEC(=) SL-1100-8P-SECNPE(=) |
Security (SEC) |
IP Base + Advanced Security: Zone-based firewall, IPsec VPN, EzVPN, Dynamic Multipoint VPN (DMVPN), GETVPN, FlexVPN. |
FL-VPERF-8P-200(=) |
Performance (VPER) |
IPsec Performance: Additional 100 Mbps for ISR 1100-4P and 200 Mbps for ISR 1100-8P. |
C1F1PISR1100S8PK9 |
Cisco One S/W Bundle |