Sản phảm
EdgeRouter X SFP
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Thông số kỹ thuật EdgeRouter X SFP
Model: ER-X-SFP
CPU: Dual-Core 880 MHz, MIPS1004Kc.
RAM: 256 MB DDR3.
Flash: 256 MB NAND.
Layer 3 Forwarding (64 bytes): 130.000 packets per second (pps).
260 kpps for 64-byte packets
1 Gbps for 1518-byte packets
Data/PoE Output: 5 ports Gigabit Ethernet.
Data Port SFP: 1 port Gigabit Ethernet.
Tính năng Routing Protocols: Static Routes, OSPF, RIP, BGP.
Tính năng PPPoE.
Tính năng Firewal Policies.
Tính năng NAT Rules.
Tính năng DHCP Services.
Tính năng Quality of Service (QoS).
Tính năng 802.1q VLAN.
Hỗ trợ tính năng VPN.
Hỗ trợ IPv6.
Hỗ trợ tính năng Load Balancing.
Quản lý bằng Web UI hoặc CLI (SSH, Telnet).
Nguồn: 24VDC, 2.5A Power Adapter (Included).
Công suất tiêu thụ tối đa: 5W.
Nhiệt độ: -10°C – 45°C.
Độ ẩm: 10% – 90%.
Thiết kế để trên bàn hoặc gắn tường.
EdgeRouter X SFP là Router và cân bằng tải Ubiquiti chuyên nghiệp với thiết kế nhỏ gọn, giá thành rẻ và nhiều tính năng. Thiết bị được trang bị nhiều cổng kết nối và cấp nguồn PoE cho các thiết bị kết nối với nó.
Hình ảnh sản phẩm EdgeRouter X SFP
EdgeRouter X SFP là thiết bị mạng dùng để chuyển các gói dữ liệu qua một liên mạng đến các đầu cuối, thông qua một tiến trình định tuyến. Khác với những loại router thông thường EdgeRouter X SFP với 3 chức năng chính là: chịu tải, cân bằng tải, gộp băng thông. Thiết bị có khả năng tải lên tới 100 đến 150 máy đồng thời.
Những đặc điểm nổi bật của thiết bị EdgeRouter X SFP
EdgeRouter X SFP là một model cùng dòng EdgeRouter X, thích hợp cho những nơi đòi hỏi khả năng định tuyến cao, trao đổi thông tin lớn và liên tục như: khách sạn, sân bay, ký túc xá, nhà hàng, …
EdgeRouter X SFP có độ tin cậy lên đến 99.9% cho các ứng dụng yêu cầu độ tin cậy cao.
Khả năng PoE linh hoạt
EdgeRouter X SFP hỗ trợ PoE passive 24V cấp nguồn cùng lúc cho 05 thiết bị airMAX hoặc các dòng WiFi khác của UniFi như: UAP-AC-Lite, UAP-AC-LR, UAP, UAP-LR.
Kết nối Gigabit
EdgeRouter X SFP có 5 cổng mạng Gigabit RJ45 độc lập và 1 cổng Gigabit SFP – cả 6 cổng đều có thể được cấu hình để chuyển đổi tính năng WAN hoặc LAN.
SFP Quang
Cổng quang 1 Gigabit SFP giúp tăng khả năng truyền dẫn (hay phạm vi kết nối mạng) giữa EdgeRouter đến các thiết bị mạng khác được xa hơn.
Quản lý tập trung
EdgeRouter X SFP hỗ trợ quản lý và cấu hình qua cloud với phần mềm UNMS được Hãng Ubiquiti cung cấp miễn phí. Giúp cho người quản trị có thể quản lý tập trung nhiều Router khác nhau trên cùng một giao diện duy nhất.
Đồng thời vẫn có thể quản lý thông qua giao diện dòng lệnh Command-Line Interface (CLI).
EdgeRouter | ER-X-SFP |
Dimensions | 142 x 75 x 23 mm (5.59 x 2.95 x 0.91″) |
Weight | 215 g (7.58 oz) |
Max. Power Consumption | 5W |
Power Input | 24VDC, 2.5A Power Adapter (Included) |
Power Supply | External AC/DC Adapter |
Supported Voltage Range | 9 to 26VDC |
Buttons | Reset |
LEDs | Power, Link/Activity (6), PoE (5) |
Processor | Dual-Core 880 MHz, MIPS1004Kc |
Memory | 256 MB DDR3 RAM |
Code Storage | 256 MB NAND |
Certifications | CE, FCC, IC |
Wall Mount | Yes |
Operating Temperature | -10 to 45° C (14 to 113° F) |
Operating Humidity | 10 to 90% Noncondensing |
Networking Interfaces | |
Data/PoE Input Port | (5) 10/100/1000 RJ45 Ports |
Data Port | (1) 100/1000 SFP Port |
PoE with 24VDC Power Adapter | |
PoE Out Voltage Range | 22-24VDC |
Max. PoE Wattage Per Data Port | 12W (24V) |
Max. PoE Wattage Combined for All 5 Data Ports | 50W |
PoE Method | Passive |