Sản phảm
DrayTek Vigor2962
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Đặc tả:
- 4 cổng WAN/LAN Switchable (có thể chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt và cho phép chạy đối đa 2 WAN đồng thời):
+ 1x 2.5G Ethernet, RJ-45
+ 1x GbE/SFP Combo
+ 2x GbE, RJ-45
+ 2 cổng LAN Gigabit, RJ-45. 2 cổng USB dùng để kết nối thiết bị lưu trữ...
- Dual-WAN Load Balance/Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Interne, VoIP...)
- 300.000 NAT Session, Throughtput: 2.2Gbps (enable Hardware Acceleration), chịu tải 300 user. Hỗ trợ triển khai dịch vụ cao cấp: Static IP, PPOE, PPTP/L2TP, DHCP…
- VPN 200 kênh (PPTP, L2TP, IPSec(IKEv1, IKEv2), SSL), VPN Trunking (LoadBalancing/Backup).
- Kiểm soát và quản lý băng thông giúp giúp tối ưu đường truyền Internet.
- Firewall SPI dựa trên đối tượng, quản lý nội dung (CSM).
- Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...
- Quản lý tập trung Access Point APM (50 Access Point), quản lý tập trung Switch SWM (30 Switch).
- Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS 2.
Đầu năm 2021, DrayTek cho ra mắt sản phẩm mới đó là DrayTek Vigor2962
Vigor2962 là Router Firewall có hiệu suất cao, với các cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt. Việc sử dụng các cổng WAN/LAN có tốc độ 2.5Gbps, Fiber 1Gbps và 2 cổng 1Gbps giúp người dùng có thể chủ động lựa chọn 2 trong các cổng trên làm WAN và sử dụng Loabalance/Failover (cân bằng tải/ dự phòng) với NAT Throughput lên tới 2.2Gbps.
1/ Nguồn điện vào
2/ Công tắc bật tắt nguồn
3/ Nút reset (Factory reset)
4/ Đèn LED
5/ 1x 2.5G RJ-45 (Có thể chuyển đổi linh hoạt LAN/WAN)
6/ 1x GbE/SFP Combo (Có thể chuyển đổi linh hoạt LAN/WAN)
7/ 2x GbE RJ-45 (Có thể chuyển đổi linh hoạt LAN/WAN)
8/ LAN Port: 2x GbE RJ-45
9/ 1x USB 2.0 & 1x USB 3.0
Load Balancing Dual-WAN
Cân bằng tải (Load Balancing) là cài đặt mặc định trên Router Vigor. Khi kết nối thành công WAN, Router sẽ tự động cân bằng tải dựa trên khả năng của đường internet. Với Router DrayTek người dùng không cần cấu hình thêm cũng như tìm hiểu quá nhiều về các thông số kỹ thuật.
Vigor2962 có bốn cổng WAN/LAN có thể chuyển đổi linh hoạt, trong đó bao gồm một cổng 2.5Gbps và một cổng combo SFP/GbE. Hai trong số bốn có thể sử dụng đồng thời làm cổng WAN để cân bằng tải hoặc dự phòng nhằm mục đích tạo sự ổn định cũng như khả năng truy cập internet không bị gián đoạn khi có sự cố xảy ra, giúp hệ thống hoạt động liên tục, hiệu quả.
Linh hoạt thay đổi cổng LAN/WAN
P1, P2, P3, P4 có thể chuyển đổi linh hoạt WAN/LAN và quy định tốc độ. Trong đó P2 là combo SFP/RJ45 giúp người dùng đa dạng hơn về giao tiếp kết nối (quang/điện).
VPN Server (200 VPN Tunnel) cho doanh nghiệp
Với Vigor2962, VPN cũng là tính năng được chú trọng. Mỗi Router đều được trang bị bộ xử lý mã hoá AES, DES và 3DES, do đó có thể cung cấp thông lượng VPN tuyệt vời trong khi vẫn mã hoá tất cả dữ liệu. Đảm bảo tính an toàn và bảo mật cho tất cả dữ liệu.
Vigor2962 hỗ trợ nhiều giao thức VPN phổ biến như PPTP, L2TP, L2TP over IPsec, IPsec, IKEv2… với sự phát triển không ngừng nghỉ và 20 năm kinh nghiệm Vigor2962 giúp người dùng có sự trải nghiệm tuyệt vời khi VPN Throughput đạt 800Mbps (AES 256 bits) và số kênh VPN lên tới 200 kênh.
Quản lý 20 VLAN (20 Subnets)
Vigor2962 hỗ trợ 802.1p/q Multi-VLAN Tagging, tối đa 20 LAN/VLAN được sử dụng và quả lý đồng thời. Người dùng có thể dễ dàng tách các mạng riêng với nhau hoặc cho phép giao tiếp cũng như chia sẻ tài nguyên giữa các LAN, giúp người dùng dễ dàng quản lý hệ thống bằng những thao tác đơn giản nhất.
Wi-Fi Marketing
Ngoài các tuỳ chỉnh như Skip Login, landing page only, Click through, Various Hotspot Login Vigor2962 còn cho phép người dùng sử dụng Wi-Fi Marketing từ những nhà phát triển Wi-Fi Marketing hàng đầu Việt Nam như Meganet, Nextify, VNWIFI… từ đây người dùng có thể thu thập nhu cầu khách hàng, quảng bá sản phẩm, …
Central Management (AP/Switch Management)
Với Vigor2962 người dùng hoàn toàn có thể quản lý toàn bộ Vigor Access Point (AP) cũng như VigorSwitch đang kết nối trong hệ thống, với số lương AP/Switch tương ứng là 50/30. Thông qua Central Management người dùng có thể đẩy cấu hình, firmware hay backup các thiết bị một các dễ dàng nhanh chóng, không cần thao tác trên từng thiết bị. Hoặc kiểm tra trạng thái của các thiết bị giúp người dùng làm chủ được hệ thống.
Thông số kỹ thuật
Phần cứng |
|
---|---|
Port |
WAN/LAN Switchable Port (chạy tối đa 2 WAN đồng thời): 1x 2.5G Ethernet, RJ-45 1x GbE/SFP Combo 2x GbE, RJ-45 LAN Port: 2x GbE, RJ-45 |
Nguồn |
AC 100-240V/1A |
Nút điều khiển |
1 x Factory Reset Button |
Phần mềm |
|
WAN |
Ethernet WAN DHCP Client Static IP PPPoE PPTP / L2TP (WAN-2 only) 802.1q Multi-VLAN Tagging IPv6 Connection Type Dual Stack: PPP, DHCPv6 Client, Static IPv6 Tunnel Mode: TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel USB WAN PPP(3G) / CDC driver(3G) / support IPv6 protocol :TSPC/AICCU Dual WANLoad-Balance / Route Policy Outbound policy-based load-balance WAN Connection Failover Multiple-VLAN |
Network |
Hotspot Web Portal Packet Forwarding Acceleration DHCP client/relay/server DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58,59,60,61,66,125 IGMP v2/v3 LAN DNS /DNS Forwarding Dynamic DNS NTP Client RADIUS /TACACS+ Client Internal RADIUS Server Active Directory /LDAP compatible (client) DNS Cache/Proxy and LAN DNS Wake on LAN Bonjour service Routing Protocol: Static Routing RIP v1/v2 BGP Triple-Play Application IGMP snooping/proxy 20 x Multiple Subnet LAN |
Management |
Web-based User Interface (HTTP/HTTPS) CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH) Administration Access Control Configuration Backup/Restore Built-in Diagnostic Function Firmware Upgrade via TFTP/HTTP/TR-069 Logging via Syslog SNMP v2/v3 Support SMS/E-mail Alert Management Session Time Out Two-level Management (Admin/User Mode) External device detection (master mode) TR-069/TR-104 Support Multiple-Firmware Upgrade Utility (MFUU) Dashboard |
Chất lượng dịch vụ |
QoS Guarantee bandwidth for VoIP Class-based bandwidth guarantee by user-defined traffic categories DiffServ Code Point classifying 4-level priority for each direction (Inbound/Outbound) Bandwidth borrowed Bandwidth/Session limitation Smart Bandwidth Limit config by ip range Layer-3 (TOS/DSCP) QoS Layer-2 (802.1p) QoS WAN budget |
VPN |
Up to 200 VPN Tunnels (including 50 OpenVPN + SSL VPN tunnels) VPN Wizard VPN Trunk with Backup / Load Balance Protocol : PPTP, IPsec, L2TP, L2TP over IPsec, GRE over IPSec Encryption : MPPE and hardware-based AES/DES/3DES Authentication : MD5, SHA1, SHA256 IKE Authentication : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509) LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN (remote user dial-in) DHCP over IPsec IPsec NAT-traversal (NAT-T) Dead Peer Detection (DPD) VPN Pass-through mOTP |
Tính năng nâng cao |
Firewall DMZ Host:Port-redirection, Open Port, Port Triggering User-based / Rule-based Firewall Object-based Firewall:SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track) DoS Prevention Time Schedule Control DNS Filter Enhancement User Management Firewall Wizard Mode and Advanced Mode CSM (Content Security Management)APP Enforcement Support APPE Signature Upgrade by license URL Content Filter Access Control : URL Keyword Blocking (White/Black List) Web Feature : Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking Web Content Filter (support Cyren and BPjM) DNS Filter Central Device Management AP Management VPN Management Switch Management External Devices |
USB |
Support file sharing |
Thông số khác |
|
Môi trường |
Temperature Operating : 0°C ~ 45°C Temperature Storage : -25°C ~ 70°C Humidity :10% ~ 90% ( non-condensing ) |