Cisco Catalyst 9800-L series C9800-L-C-K9 Wireless Controller
Cisco Catalyst 9800-L series C9800-L-C-K9 Wireless Controller
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
CISCO CATALYST 9800-L SERIES C9800-L-C-K9 WIRELESS CONTROLLER
Router Cisco Catalyst 9800-L Series C9800-L-C-K9 là bộ điều khiển Wi-Fi tiên tiến, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu mạng không dây tốc độ cao, bảo mật và ổn định trong các tổ chức hiện đại. Đây là một giải pháp quản lý
Wi-Fi toàn diện, kết hợp công nghệ tiên tiến với khả năng mở rộng linh hoạt, mang lại hiệu suất vượt trội trong mọi môi trường mạng.
- Hiệu Suất Cao: Cisco Catalyst C9800-L-C-K9 hỗ trợ kết nối đồng thời lên đến 250 điểm truy cập (AP) và 5000 thiết bị người dùng, với băng thông tối đa 5 Gbps. Thiết bị đảm bảo hiệu suất ổn định, đáp ứng nhu cầu sử dụng dữ liệu lớn và hoạt động đồng thời của các thiết bị không dây trong môi trường doanh nghiệp.
- Công Nghệ Wi-Fi 6 Hiện Đại: Thiết bị tương thích với tiêu chuẩn Wi-Fi 6 (802.11ax), cung cấp tốc độ kết nối nhanh hơn, độ trễ thấp hơn và khả năng quản lý tốt hơn các thiết bị IoT. Ngoài ra, nó hỗ trợ các tiêu chuẩn Wi-Fi trước đó như 802.11ac Wave 2 và 802.11n, đảm bảo tính tương thích ngược.
- Bảo Mật Toàn Diện: Bảo mật luôn là ưu tiên hàng đầu của Cisco C9800-L-C-K9 được trang bị các tính năng bảo mật mạnh mẽ như:
Tường lửa tích hợp: Bảo vệ hệ thống khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài.
IPsec VPN: Đảm bảo dữ liệu được mã hóa an toàn khi truyền tải qua các mạng công cộng.
Cisco Trust Anchor: Đảm bảo tính xác thực và bảo mật phần cứng.
- Khả Năng Quản Lý Thông Minh: Thiết bị hoạt động trên nền tảng Cisco IOS XE, hỗ trợ quản lý mạng thông minh và dễ dàng thông qua giao diện CLI (Command Line Interface) và GUI (Graphical User Interface). Cisco DNA Center cũng được tích hợp để cung cấp khả năng quản lý và phân tích nâng cao, tối ưu hóa trải nghiệm người dùng và hiệu suất mạng.
- Thiết Kế Linh Hoạt Và Mở Rộng: Với 2 cổng Ethernet 10G và 2 cổng Ethernet 1G, đảm bảo khả năng kết nối nhanh chóng và linh hoạt. Thiết bị còn được thiết kế để mở rộng dễ dàng, đáp ứng nhu cầu phát triển mạng không dây trong tương lai.
Cisco Catalyst 9800-L Series C9800-L-C-K9 là một lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn xây dựng hệ thống mạng không dây mạnh mẽ, an toàn và linh hoạt. Với hiệu suất cao, khả năng quản lý tiên tiến và bảo mật toàn diện, sản phẩm này đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của hệ thống mạng hiện đại, giúp doanh nghiệp luôn sẵn sàng trước những thách thức của tương lai.
Đây là giải pháp hoàn hảo cho những ai cần một hệ thống mạng mạnh mẽ và ổn định, Modem Router Cisco với hiệu suất vượt trội, tích hợp nhiều tính năng bảo mật và quản lý thông minh, là lựa chọn lý tưởng để đáp ứng các yêu cầu kết nối và bảo mật cho các ứng dụng hiện đại.
Khám phá thêm những thông tin hữu ích và giải pháp phù hợp nhất tại Hệ Thống Thiết Bị Mạng Nguyên Phong nơi mang đến giá trị và trải nghiệm tốt nhất dành riêng cho bạn!"
Maximum number of access points | 250, 500 (with performance license) |
Maximum number of clients | 5000, 10000 (with performance license) |
Maximum throughput | 5 Gbps, 10 Gbps (with performance license) |
Maximum WLANs | 4096 |
Maximum VLANs |
4096 |
Fixed uplinks |
2x 10G/Multigigabit copper |
Power supply |
110W, 12VDC, AC/DC adapter |
Maximum power consumption |
84.5W (assumes 2pc 2.5W SFP and with 4.5W USB load) |
Deployment modes |
Centralized, Cisco FlexConnect®, and fabric |
Form factor |
1RU; half-width chassis allows side-by-side installation in standard 19-in. rack |
License |
Smart License enabled |
Software |
Cisco IOS XE |
Management |
Cisco DNA Center, Cisco Prime® Infrastructure, and third party (open standards APIs) |
Interoperability |
AireOS-based controllers |
Access points |
Cisco Aironet® 802.11ac Wave 1 and Wave 2 access points, Cisco Catalyst 9100 802.11ax access points |
Dimension |
8.5 x 9.06 x 1.85 in (21.59 x 9.06 x 1.58 cm) |
Weight |
3.95 lb. (1.79 kg) |
Interface |
1x RJ-45 console port 1x Micro USB console port 1x USB 3.0 port 1x RJ-45 management port 1x RJ-45 redundancy port4x 2.5G/1G and 2x 10G copper ports |
Wireless |
IEEE 802.11a, 802.11b, 802.11g, 802.11d, WMM/802.11e, 802.11h, 802.11n, 802.11k, 802.11r, 802.11u, 802.11w, 802.11ac Wave1 and Wave2, 802.11ax |
Wired, switching, and routing |
IEEE 802.3 10BASE-T, IEEE 802.3u 100BASE-TX specification, 1000BASE-T, 1000BASE-SX, 1000-BASE-LH, IEEE 802.1Q VLAN tagging, IEEE 802.1AX Link Aggregation |
Data Requests For Comments (RFCs) |
● RFC 768 UDP ● RFC 791 IP ● RFC 2460 IPv6 ● RFC 792 ICMP ● RFC 793 TCP ● RFC 826 ARP ● RFC 1122 Requirements for Internet Hosts ● RFC 1519 CIDR ● RFC 1542 BOOTP ● RFC 2131 DHCP ● RFC 5415 CAPWAP Protocol Specification ● RFC 5416 CAPWAP Binding for 802.11 |
Security standards |
● Wi-Fi Protected Access (WPA) ● IEEE 802.11i (WPA2, RSN) ● RFC 1321 MD5 Message-Digest Algorithm ● RFC 1851 ESP Triple DES Transform ● RFC 2104 HMAC: Keyed-Hashing for Message Authentication ● RFC 2246 TLS Protocol Version 1.0 ● RFC 2401 Security Architecture for the Internet Protocol ● RFC 2403 HMAC-MD5-96 within ESP and AH ● RFC 2404 HMAC-SHA-1-96 within ESP and AH ● RFC 2405 ESP DES-CBC Cipher Algorithm with Explicit IV ● RFC 2407 Interpretation for ISAKMP ● RFC 2408 ISAKMP ● RFC 2409 IKE ● RFC 2451 ESP CBC-Mode Cipher Algorithms ● RFC 3280 Internet X.509 PKI Certificate and CRL Profile ● RFC 4347 Datagram Transport Layer Security ● RFC 5246 TLS Protocol Version 1.2 |
Encryption |
● Wired Equivalent Privacy (WEP) RC4 40, 104 and 128 bits (both static and shared keys) ● Advanced Encryption Standard (AES): Cipher Block Chaining (CBC), Counter with CBC-MAC (CCM), Counter with Cipher Block Chaining Message Authentication Code Protocol (CCMP) ● Data Encryption Standard (DES): DES-CBC, 3DES ● Secure Sockets Layer (SSL) and Transport Layer Security (TLS): RC4 128-bit and RSA 1024- and 2048-bit ● DTLS: AES-CBC ● IPsec: DES-CBC, 3DES, AES-CBC ● 802.1AE MACsec encryption |
Authentication, Authorization, and Accounting (AAA) |
● IEEE 802.1X ● RFC 2548 Microsoft Vendor-Specific RADIUS Attributes ● RFC 2716 PPP EAP-TLS ● RFC 2865 RADIUS Authentication ● RFC 2866 RADIUS Accounting ● RFC 2867 RADIUS Tunnel Accounting ● RFC 2869 RADIUS Extensions ● RFC 3576 Dynamic Authorization Extensions to RADIUS ● RFC 5176 Dynamic Authorization Extensions to RADIUS ● RFC 3579 RADIUS Support for EAP ● RFC 3580 IEEE 802.1X RADIUS Guidelines ● RFC 3748 Extensible Authentication Protocol (EAP) ● Web-based authentication ● TACACS support for management users |
Management |
● Simple Network Management Protocol (SNMP) v1, v2c, v3 ● RFC 854 Telnet ● RFC 1155 Management Information for TCP/IP-Based Internets ● RFC 1156 MIB ● RFC 1157 SNMP ● RFC 1213 SNMP MIB II ● RFC 1350 TFTP ● RFC 1643 Ethernet MIB ● RFC 2030 SNTP ● RFC 2616 HTTP ● RFC 2665 Ethernet-Like Interface Types MIB ● RFC 2674 Definitions of Managed Objects for Bridges with Traffic Classes, Multicast Filtering, and Virtual Extensions ● RFC 2819 RMON MIB ● RFC 2863 Interfaces Group MIB ● RFC 3164 Syslog ● RFC 3414 User-Based Security Model (USM) for SNMPv3 ● RFC 3418 MIB for SNMP ● RFC 3636 Definitions of Managed Objects for IEEE 802.3 MAUs ● RFC 4741 Base NETCONF protocol ● RFC 4742 NETCONF over SSH ● RFC 6241 Network Configuration Protocol (NETCONF) ● RFC 6242 NETCONF over SSH ● RFC 5277 NETCONF event notifications ● RFC 5717 Partial Lock Remote Procedure Call ● RFC 6243 With-Defaults capability for NETCONF ● RFC 6020 YANG ● Cisco private MIBs |
Management interfaces |
● Web-based: HTTP/HTTPS ● Command-line interface: Telnet, Secure Shell (SSH) Protocol, serial port ● Cisco Prime Infrastructure |
Environmental conditions supported |
Operating temperature: ● 32° to 113°F (0° to 45°C) Note: The maximum temperature is derated by 1.0°C for every 1000 ft (305 m) of altitude above sea level. Nonoperating temperature: ● –13° to 158°F (–25° to 70°C) Operating humidity: ● 10% to 95% noncondensing Nonoperating humidity: ● 0% to 95% noncondensing Altitude: ● Operating altitude: 0 to 3000 m (0 to 10,000 ft) ● Nonoperating altitude: 0 to 12,192 m (0 to 40,000 ft.) Electrical input: ● AC input frequency range: 47 to 63 Hz ● AC input range: 90 to 264 VAC Maximum power: ● 9800-L-C max measured power = 86.9W (with 4.5W USB load) ● 9800-L-F max measured power = 84.5W (assumes 2pc 2.5W SFP and with 4.5W USB load) Maximum heat dissipation: ● 9800-L-C: 296.4 Btu/hr (with 4.5W USB load) ● 9800-L-F: 288.2 Btu/hr (assumes 2pc 2.5W SFP and with 4.5W USB load) Sound power level measure: ● Normal: 40 dBA at 25C ● Maximum: 42.9 dBA at 40C Power adapter: ● Input power: 100 to 240 VAC; 50/60 Hz |