Switch Aruba Instant On 1830 8G 4P CL4 65W (JL811A)
Switch Aruba Instant On 1830 8G 4P CL4 65W (JL811A)
Aruba Instant On 1830 8G 4p Class4 PoE 65W Switch Giá Tốt. Thiết bị chuyển mạch Layer 2 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports, IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-4), là lựa chọn tối ưu tiết kiệm chi phí cho hệ thống mạng khối doanh nghiệp nhỏ.
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Switch Aruba Instant On 1830 8G 4P CL4 65W (JL811A)
JL811A là sản phẩm chuyển mạch mới nhất của Aruba trong phân khúc Small Businesses. Switch Aruba JL811A cung cấp 8 Ports RJ-45 Gigabit tích hợp autosensing, trong đó 4 cổng (ports 1-4) có khả năng cấp nguồn PoE Class 4 65W. Bộ chuyển mạch này có thiết kế Smart-Managed Switch nhỏ gọn, không quạt tự làm mát, thông minh dễ dàng quản trị bằng: Aruba Instant On Cloud, Web browser hoặc SNMP Manager.
Switch Aruba JL811A không chỉ nổi bật với thiết kế nhỏ gọn, hiệu năng cao mà còn mang đến nhiều công dụng thiết thực, đáp ứng đa dạng nhu cầu của doanh nghiệp nhỏ.
1. Tăng cường kết nối mạng:
Với 8 cổng RJ-45 Gigabit, JL811A cung cấp khả năng kết nối tốc độ cao cho nhiều thiết bị như máy tính, máy chủ, camera giám sát và điểm truy cập Wi-Fi. Điều này giúp đảm bảo hiệu suất mạng ổn định, giảm thiểu tốc độ và tăng khả năng xử lý dữ liệu trong môi trường làm việc bận rộn.
2. Nguồn linh hoạt qua PoE:
4 cổng PoE Class 4 cung cấp tổng công suất 65W, cho phép cung cấp nguồn trực tiếp cho các thiết bị như IP camera, điện thoại VoIP hoặc các mạng thiết bị khác mà không cần nguồn điện riêng. Điều này giúp giảm thiểu chi phí phát triển khai thác và tối ưu hóa không sử dụng thời gian.
3. Quản lý mạng đơn giản và hiệu quả:
JL811A hỗ trợ nhiều phương thức quản lý, từ Aruba Instant On Cloud để quản trị từ xa qua internet, đến trình duyệt web giao diện dễ sử dụng hoặc công cụ SNMP Manager chuyên sâu. Những tính năng này giúp doanh nghiệp dễ dàng giám sát, cấu hình và tối ưu hóa mạng mà không cần hỏi chuyên môn kỹ thuật cao.
4. Tiết kiệm năng lượng và không gian:
Với thiết kế không quạt (không quạt), switch hoạt động tình ái và tiêu thụ điện năng thấp, đảm bảo tiết kiệm chi phí vận hành trong thời gian dài. Tính thu gọn của thiết bị cũng giúp dễ dàng lắp đặt trong các không giới hạn chế độ, từ văn bản phòng nhỏ đến các hệ thống tủ rack thu gọn.
5. Nâng cấp mạng bảo mật:
JL811A tích hợp các tính năng cơ bản bảo mật mạng, giúp bảo vệ hệ thống khỏi các cơ chế tấn công và truy cập trái phép. Đây là yếu tố quan trọng đối với các doanh nghiệp nhỏ muốn đảm bảo an toàn dữ liệu mà không cần phải đầu tư vào các giải pháp bảo mật phức hợp.
6. Mở rộng linh hoạt cho tương lai:
Hỗ trợ tích hợp các công nghệ hiện đại và khả năng tương thích cao, Switch Aruba JL811A cho phép doanh nghiệp dễ dàng mở rộng hệ thống mạng khi nhu cầu phát triển. Sản phẩm này hiện không hỗ trợ chỉ hỗ trợ kết nối mạng mà vẫn sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu trong tương lai.
Với những công dụng nổi bật trên, Switch Aruba JL811A trở thành thành lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp nhỏ cần một giải pháp mạng thông minh, mạnh mẽ và linh hoạt để tối ưu hóa hiệu quả hoạt động hàng ngày.
Thông số kỹ thuật Switch Aruba JL811A
Datasheet JL811A | |
Specifications | |
I/O ports and slots |
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-4) (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 195.1(d) x 245.1(w) x 43.9(h) mm |
Weight | 3.40 lb (1.54 kg) |
Memory and Flash | ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance | |
Throughput (Mpps) | 11.90 Mpps |
Switching capacity | 16 Gbps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | < 2.8 uSec |
Throughput (Mpps) | 11.90 Mpps |
Capacity | 16 Gbps |
MAC address table size (# of entries) | 8,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 105.9 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 | |
Idle | Fanless |
100% traffic | Fanless |
100% traffic / 0% PoE | Fanless |
100% traffic / 50% PoE | Fanless |
100% traffic / 100% PoE | Fanless |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 1.0A/0.5A |
Maximum power rating | 100-127V: 86.07W 200-220V: 83.67W |
Idle power | 100-127V: 8.3W 200-220V: 8.2W |
PoE power | 65 W Class 4 PoE |
Power supply | Internal power supply |
Safety |
EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013 EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR 32, Class A FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A ICES-003 Class A VCCI Class A CNS 13438 Class A KN 32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity | |
Generic | EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN | EN 55035, CISPR 35 |
ESD | EN/IEC 61000 -4-2 |
Radiated | EN/IEC 61000 -4-3 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000 -4-4 |
Surge | EN/IEC 61000 -4-5 |
Conducted | EN/IEC 61000 -4-6 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000 -4-8 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics | EN/IEC 61000 -3-2 |
Flicker | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting | |
Mounting positions and supported racking |
Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included Supports table-top mounting Supports rack-mounting Supports wall-mounting with ports facing either up or down Supports under-table mounting using the brackets provided Must be mounted top surface up. To prevent possible impact to longterm reliability, product should not be mounted upside-down |