Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP (JL814A)
Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP (JL814A)
Switch R814A Aruba Instant On 1830 48G 4SFP. Thiết bị chuyển mạch R814A Switch Access Layer 2 48 ports RJ-45 autosensing 10/100/1000, 4 ports SFP Uplink 1000 Mbps, giá cả phải chăng dễ dàng quản trị bằng Clound, mobile App hoặc giao diện web.
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP (JL814A)
JL814A là sản phẩm chuyển mạch thông minh, cung cấp số lượng cổng kết nối lớn với 48 cổng RJ-45 autosensing 10/100/1000, và 4 cổng Uplink quang SFP tốc độ 1000 Mbps. Được thiết kế linh hoạt lắp đặt trong tủ rack, gắn trên tường, hoặc gắn dưới bàn sử dụng giá đỡ Order kèm theo thiết bị.
Công Dụng Của Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP (JL814A)
1. Kết nối mạnh mẽ và linh hoạt
JL814A cung cấp 48 cổng Gigabit Ethernet và 4 cổng SFP uplink , giúp kết nối nhiều thiết bị như máy tính, máy chủ, hệ thống lưu trữ, camera an ninh và điểm truy cập không dây (Access Point). Với băng thông Gigabit, sản phẩm đảm bảo tốc độ truyền dữ liệu nhanh chóng, không bị tắc nghẽn ngay trong môi trường có nhiều thiết bị kết nối đồng thời.
Cổng uplink SFP vẫn hỗ trợ khả năng kết nối từ xa hoặc mở rộng mạng với hiệu suất cao, lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn xây dựng mạng hệ thống lớn hơn mà vẫn đảm bảo tính ổn định.
2. Quản lý mạng đơn giản, hiệu quả
Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP hỗ trợ nền tảng quản lý đám mây Aruba Instant On Cloud , cho phép người dùng theo dõi và cấu hình hệ thống mạng mọi lúc, mọi nơi chỉ với một thiết bị có kết nối internet. Ngoài ra, thiết bị này cũng được tích hợp giao diện quản lý qua trình duyệt web hoặc ứng dụng di động, phù hợp với cả người dùng không chuyên và các chuyên gia CNTT.
Tính năng quản lý thông minh này giúp tiết kiệm thời gian, giảm thiểu lỗi cấu hình và nâng cao hiệu suất hoạt động mạng.
3. Đáp ứng nhu cầu mở rộng mạng trong tương lai
Với 48 cổng Gigabit và khả năng kết hợp nhiều switch thông qua các cổng uplink SFP , JL814A là lựa chọn lý tưởng để phát triển mạng lưới doanh nghiệp có kế hoạch mở rộng quy mô trong tương lai. Thiết bị được phép dễ dàng tích hợp thêm các thiết bị chuyển mạch hoặc tăng cường kết nối giữa các mạng khu vực mà không cần thay thế toàn bộ hệ thống.
4. Tăng cường bảo mật cho mạng hệ thống
JL814A được trang nâng cấp các tính năng bảo mật như:
- Danh sách kiểm soát quyền truy cập (ACL): Có chế độ quyền truy cập vào mạng chính sách.
- VLAN: Hỗ trợ chia mạng nhỏ thành các phân đoạn độc lập, tăng cường bảo mật và quản lý hiệu quả lưu trữ.
- Bảo vệ DHCP: chặn các cuộc tấn công giả mạo DHCP.
- Kiểm soát quyền truy cập mạng IEEE 802.1X: Đảm bảo chỉ các thiết bị xác thực mới có quyền truy cập vào mạng.
- Những tính năng này giúp bảo vệ mạng khỏi mối đe dọa, đảm bảo an toàn cho dữ liệu và hệ thống doanh nghiệp.
5. Tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành
Switch JL814A hỗ trợ công nghệ Ethernet hiệu quả năng lượng (EEE) , giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách tự động giảm tiêu thụ điện năng khi cổng không hoạt động. Thiết kế không quạt (không quạt) cũng giúp giảm tiếng ồn, hiệu suất hóa học tối ưu được sử dụng trong các công việc không gian yên tĩnh như văn phòng hoặc phòng họp.
6. Lý tưởng cho môi trường làm việc đa dạng
Với thiết kế nhỏ gọn, JL814A dễ dàng lắp đặt trong giá tủ hoặc trên bàn làm việc mà không sử dụng nhiều diện tích. Sản phẩm phù hợp với môi trường như:
- Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMB): Đáp ứng nhu cầu kết nối và mở rộng mạng một cách dễ dàng.
- Cửa hàng bán lẻ: Kết nối hệ thống POS, camera giám sát và Wi-Fi nhanh chóng, hiệu quả.
- Tổ chức giáo dục: Xây dựng mạng LAN tốc độ cao cho lớp học và phòng thí nghiệm.
Thông số kỹ thuật JL814A
Datasheet JL814A | |
Specifications | |
I/O ports and slots |
48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP 1GbE ports |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 253.0(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight | 7.80 lb (3.54 kg) |
Memory and Flash | ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance | |
Throughput (Mpps) | 77.37 Mpps |
Switching capacity | 104 Gbps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | < 2.8 uSec |
MAC address table size (# of entries) | 16,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 114.4 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 | |
Idle | LWAd = 3.3 Bel LpAm (Bystander) = 19 dB |
100% traffic | LWAd = 3.4 Bel LpAm (Bystander) = 19 dB |
100% traffic / 0% PoE | - |
100% traffic / 50% PoE | - |
100% traffic / 100% PoE | - |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 0.9A/0.6A |
Maximum power rating | 100-127V: 40.2W 200-220V: 40W |
Idle power | 100-127V: 17.7W 200-220V: 17.7W |
PoE power | - |
Power supply | Internal power supply |
Safety |
EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013 EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR 32, Class A FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A ICES-003 Class A VCCI Class A CNS 13438 Class A KN 32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity | |
Generic | EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN | EN 55035, CISPR 35 |
ESD | EN/IEC 61000 -4-2 |
Radiated | EN/IEC 61000 -4-3 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000 -4-4 |
Surge | EN/IEC 61000 -4-5 |
Conducted | EN/IEC 61000 -4-6 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000 -4-8 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics | EN/IEC 61000 -3-2 |
Flicker | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting | |
Mounting positions and supported racking |
Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included Supports table-top mounting Supports rack-mounting Supports wall-mounting with ports facing either up or down Supports under-table mounting using the brackets provided |