Switch Aruba Instant On 1830 24G 2SFP (JL812A)
Switch Aruba Instant On 1830 24G 2SFP (JL812A)
witch JL812A Aruba Instant On 1830 24G 2SFP có thiết kế 24 ports RJ-45 autosensing 10/100/1000, 2 ports SFP 1GbE. Thiết bị chuyển mạch JL812A là switch layer 2 Smart-Managed không quạt, có hiệu suất khá tốt với bộ xử lý ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash, packet buffer: 1.5MB.
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Switch Aruba Instant On 1830 24G 2SFP (JL812A)
Switch Aruba JL812A là một sản phẩm chuyển mạch thuộc dòng Instant On 1830 của Aruba, được thiết kế đặc biệt để phục vụ các doanh nghiệp nhỏ hoặc văn phòng vừa và nhỏ. Với mục tiêu cắt giảm chi đầu tư ban đầu và giảm chi phí vận hành, JL812A mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất, tính năng linh hoạt và giá cả phải chăng. Đây là thiết bị chuyển mạch lý tưởng cho các mạng hệ thống cần có hiệu quả hóa học tối ưu mà không ảnh hưởng đến chất lượng.
1. Kết nối mạng mạnh mẽ và ổn định
Switch JL812A được trang bị 24 cổng Gigabit Ethernet RJ-45 hỗ trợ tính năng Tự động cảm biến , cho phép tự động nhận dạng và điều chỉnh tốc độ kết nối phù hợp với các mạng thiết bị như máy tính, IP camera, máy in hoặc các thiết bị khác điểm truy cập không dây. Tính năng này giúp đảm bảo sự ổn định và hiệu suất cao, đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu nhanh chóng của các ứng dụng văn phòng hiện đại.
Cạnh đó, 2 cổng uplink SFP 1GbE hỗ trợ kết nối với các mạng thiết bị ở khoảng cách xa hơn hoặc tích hợp với các switch khác trong hệ thống lớn hơn. Điều này mang lại hoạt động trong mạng hệ thống mở rộng nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả ổn định.
2. Tiết kiệm chi phí vận hành với Auto-Port Shutdown
Một trong những tính năng nổi bật của JL812A là Auto-Port Shutdown , cho phép tự động ngắt kết nối các cổng không hoạt động. Điều này giúp giảm năng lượng thụ động không cần thiết, tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng và giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp.
3. Thiết kế bền bỉ, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt
Switch JL812A có thiết kế nhỏ gọn, đạt tiêu chuẩn 1U Rack-mountable , dễ dàng lắp đặt trong các tủ rack hoặc trên bàn làm việc. Với thiết kế không quạt (không quạt) và công nghệ tự động làm mát tiên tiến, thiết bị hoạt động cô ái, không tạo tiếng ồn, phù hợp với môi trường văn phòng cần yên tĩnh.
Đặc biệt, thiết bị có khả năng hoạt động ở nhiệt độ lên tới 70°C , giúp đảm bảo hiệu suất ngay trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc không có giới hạn chế độ làm mát.
4. Tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường
JL812A hỗ trợ các công nghệ tiết kiệm năng lượng tiên tiến, bao gồm Ethernet tiết kiệm năng lượng (EEE) , giúp giảm đáng kể khả năng nhận biết điện năng khi cổng không hoạt động hoặc lưu trữ dữ liệu thấp. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
Thông số kỹ thuật Switch Aruba JL812A
Datasheet JL812A | |
Specifications | |
I/O ports and slots |
24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 2 SFP 1GbE ports |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 215.9(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight | 5.50 lb (2.49 kg) |
Memory and Flash | ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance | |
Throughput (Mpps) | 38.68 Mpps |
Switching capacity | 52 Gbps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | < 2.8 uSec |
Throughput (Mpps) | 38.68 Mpps |
Capacity | 52 Gbps |
MAC address table size (# of entries) | 16,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 203.6 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 | |
Idle | Fanless |
100% traffic | Fanless |
100% traffic / 0% PoE | Fanless |
100% traffic / 50% PoE | Fanless |
100% traffic / 100% PoE | Fanless |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 1.0A/0.5A |
Maximum power rating | 100-127V: 86.07W 200-220V: 83.67W |
Idle power | 100-127V: 8.3W 200-220V: 8.2W |
PoE power | - |
Power supply | Internal power supply |
Safety |
EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013 EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR 32, Class A FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A ICES-003 Class A VCCI Class A CNS 13438 Class A KN 32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity | |
Generic | EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN | EN 55035, CISPR 35 |
ESD | EN/IEC 61000 -4-2 |
Radiated | EN/IEC 61000 -4-3 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000 -4-4 |
Surge | EN/IEC 61000 -4-5 |
Conducted | EN/IEC 61000 -4-6 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000 -4-8 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics | EN/IEC 61000 -3-2 |
Flicker | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting | |
Mounting positions and supported racking |
Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included Supports table-top mounting Supports rack-mounting Supports wall-mounting with ports facing either up or down Supports under-table mounting using the brackets provided Must be mounted top surface up. To prevent possible impact to longterm reliability, product should not be mounted upside-down |