Sản phảm
Cáp mạng Cat6A U/UTP Norden (114-40001104BL)
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Ưu điểm nổi bật dây cáp mạng Cat6A Norden
Dây mạng cáp Cat6A 114-40001104BL Norden được cấu tạo bằng 4 cặp dây xoắn tách biệt nhau bởi lõi chữ thập, với lõi được làm từ 100% đồng nguyên chất, kính lõi là 23 AWG. Đây là dòng dây cáp mạng CAT6A mới nhất với những đặc điểm vượt trội:
Chống nhiễu tốt. Với khả năng tương thích điện từ vượt trội, giảm thiểu bức xạ, tối đa hóa khả năng chống nhiễu và mang lại hiệu suất trao đổi chéo cao cho hệ thống cáp UTP
Chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Lớp vỏ được làm từ nhựa PVC chất lượng cao, chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt tốt, bảo vệ dây cáp mạng khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài.
Tính ứng dụng cao. Dây cáp mạng Cat6A 114-40001104BL sở hữu tốc độ truyền dữ liệu mạnh nhất hiện nay lên đến 10Gbps ở tần số tối đa 500MHz. Với khoảng cách dẫn truyền ổn định lên tới 100m, đây là lựa chọn hàng đầu cho nhu cầu sử dụng mạng cao như: Văn phòng, công ty, trung tâm cần internet tốc độ cao,…
Đây là dòng cáp mạng Cat6A được sản xuất bởi hãng Norden với hơn 20 năm hoạt động, đã hiện diện mạnh mẽ và được khách hàng tại các thị trường quốc tế tin dùng như Anh, Châu Âu, Bắc Mỹ, Trung Đông, Châu Á Thái Bình Dương, Ấn Độ và Châu Phi.
Bảng thông số kĩ thuật
Freq. MHz |
Attenuation dB/100m @ 20ºC |
NEXT dB |
PSNEXT dB |
RL dB |
ACR dB |
ELFEXT dB |
PSELFEXT dB |
1 | 1.7 | 86.3 | 83.3 | 26.0 | 84.6 | 84.0 | 81.0 |
4 | 3.4 | 85.0 | 83.0 | 29.0 | 75.6 | 81.0 | 78.0 |
10 | 5.4 | 77.3 | 74.3 | 31.0 | 71.9 | 76.0 | 73.0 |
20 | 7.6 | 70.0 | 67.0 | 30.0 | 62.4 | 70.0 | 67.0 |
100 | 18.0 | 65.3 | 62.3 | 27.1 | 47.3 | 55.0 | 52.8 |
150 | 23.6 | 62.0 | 59.8 | 26.0 | 38.4 | 53.5 | 51.5 |
200 | 27.4 | 59.0 | 57.2 | 25.0 | 31.6 | 49.0 | 46.0 |
250 | 31.0 | 57.6 | 54.6 | 25.2 | 26.6 | 44.0 | 41.0 |
300 | 34.2 | 55.0 | 52.0 | 24.0 | 20.3 | 39.6 | 36.6 |
400 | 40.0 | 53.0 | 51.8 | 21.8 | 13.0 | 37.0 | 34.0 |
500 | 42.2 | 52.0 | 50.0 | 21.8 | 9.8 | 35.0 | 33.0 |