Sản phảm
Switch Ruijie RG-S6250-48XS8CQ
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Thiết bị chuyển mạch RG-S6250-48XS8CQ series switch RG-S6250 của Ruijie là một dòng switch Ethernet 10 Gigabit tốc độ cao và mật độ lớn, được thiết kế để cung cấp nguồn điện cho các trung tâm dữ liệu và dịch vụ điện toán đám mây thế hệ tiếp theo. Nó có thể chứa tối đa 48 cổng 10G và 8 cổng 100G. Mỗi cổng 100G hỗ trợ chế độ chuyển đổi giữa 100G và 40G. Switch cung cấp tính năng dự phòng 1+1 cho nguồn điện và 3+1 cho quạt làm mát, cả module nguồn điện và quạt đều hỗ trợ thay thế nóng.
Thiết bị chuyển mạch RG-S6250-48XS8CQ là thiết bị điện tử quan trọng và cần thiết giúp việc chuyển tải dữ liệu được nhanh chóng và hiệu quả hơn. Với những ưu điểm vượt trội sản phẩm này đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ phía người sử dụng.Hiện nay người dùng thường có xu hướng sử dụng sản phẩm thương hiệu Ruijie ngày càng phổ biến đặc biệt với dòng thiết bị này.
System Specifications | RG-S6250-48XS8CQ |
Ports | 48 x 10GE ports and 8 x 100GE ports |
Expansion Modules | Power supply module slots
Fan module slots |
Management Port | One management port, one console port, and one USB port (compliant with the USB2.0 standard) |
Switching Capacity | 2.56Tbps |
Packet Forwarding Rate | 1920 Mpps |
802.1Q VLAN | 4094 |
Dimensions and Weight | RG-S6250-48XS8CQ |
Dimensions (W × D × H) |
442 mm × 387 mm × 44 mm (17.40 in. x 15.24 in. x 1.73 in.), 1 RU |
Weight | 8 kg (17.64 lbs., including two power supply modules and four fan modules) |
Power Supply and Consumption | RG-S6250-48XS8CQ |
AC | Rated voltage range: 100 V AC to 240 V AC
Maximum voltage range: 90 V AC to 264 V AC Frequency: 50 Hz to 60 Hz Rated input current: 3.5 A to 7.2 A |
High-Voltage DC (HVDC) | Input voltage range: 192 V DC to 288 V DC
Rated input current: 3.6 A |
Low-Voltage DC (LVDC) | Input voltage range: –42 V DC to –72 V DC
Rated input voltage: –48 V DC Rated input current: 23 A |
Maximum Power Consumption | < 300 W |
Environment and Reliability | RG-S6250-48XS8CQ |
Operating Temperature | 0°C to 45°C (32°F to 113°F) |
Operating Humidity | 10% to 90% RH (Non-condensing) |
Software Specification | RG-S6250-48XS8CQ |
L2 Protocols | IEEE802.3ad (Link Aggregation Control Protocol), IEEE802.1p, IEEE802.1Q, IEEE802.1D (STP), IEEE802.1w (RSTP), IEEE802.1s (MSTP), IGMP Snooping, MLD Snooping, Jumbo Frame (9 KB), IEEE802.1ad (QinQ and selective QinQ), and GVRP |
L3 Protocols (IPv4) | BGP4, OSPFv2, RIPv1, RIPv2, MBGP, LPM Routing, Policy-based Routing, Routing Policy, ECMP, WCMP, VRRP, IGMP v1/v2/v3, PIM-SSM/SM/DM, MSDP, and Any-RP |
Basic IPv6 Protocols | Neighbor Discovery, ICMPv6, Path MTU Discovery, DNSv6, DHCPv6, ICMPv6, ICMPv6 redirection, ACLv6, TCP/UDP for IPv6, SNMP v6, Ping/Traceroute v6, IPv6 RADIUS, Telnet/SSH v6, FTP/TFTP v6, NTP v6, IPv6 MIB support for SNMP, VRRP for IPv6, and IPv6 QoS |
IPv6 Features | Static routing, ECMP, PBR, OSPFv3, RIPng, BGP4+, MLD v1/v2, PIM-SMv6, manual tunnel, automatic tunnel, IPv4 over IPv6 tunnel, and ISATAP tunnel |
Data Center Features | VXLAN routing and VXLAN bridging
IPv6 VXLAN over IPv4 PFC and ECN M-LAG OpenFlow 1.3 |
Visualization | gRPC
sFlow sampling |
QoS | 802.1p, DSCP, and ToS priority mapping ACL-based traffic classification Priority marking and remarking Queue scheduling mechanisms, including SP, WRR, DRR, SP+WRR, and SP+DRR Congestion avoidance mechanisms, including WRED and trail dropw |