Sản phảm
Switch Aruba ION 1430 26G 2SFP (R8R50A)
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Switch R8R50A có thiết kế kế vuông vức màu trắng tinh tế, cung cấp mật độ cổng lớn với 26-ports Gigabit và cho kết nối xa hơn, nhanh hơn với 2 cổng SFP 1Gbe Uplink. Sản phẩm là thiết bị chuyển mạch Unmanaged cỡ lớn có nhiều cải tiến về công nghệ giúp R8R50A hoạt động ổn định với hiệu suất cao, đặc biệt không gây tiếng ồn và tiết kiệm điện năng.
Đặc trưng nổi bật switch aruba r8r50a
Bộ chuyển mạch R8R50A được thiết kế với giải pháp plug-and-play của Aruba để cung cấp các dịch vụ đơn giản, an toàn và thống nhất cho việc triển khai thiết bị mới. Với nhiều ưu điểm vượt trội mang đến lợi ích cho người dùng, đây là bộ chia mạng được nhiều sự quan tâm về giá cả, tính năng và cách hoạt động của nó.
Thiết kế tối ưu cho văn phòng làm việc
Mặt trước của thiết bị có thiết kế 2 cụm cổng kết nối và hệ thống đèn báo tách biệt nhau dựa trên form rack 1U. Sản phẩm không có quạt tản nhiệt nhưng với công nghệ tự làm mát giúp thiết bị hoạt động tốt ở nhiệt độ 40°C, phù hợp lắp đặt tại nơi có môi trường ổn định như trong văn phòng làm việc.
Đáp ứng các kết nối nhanh chóng đơn giản
Với chế độ hoạt động ngay lập tức dễ dàng chuyển mạch đến các thiết bị mà không cần cài đặt hay cấu hình, giúp các đơn vị triển khai mạng tiết kiệm thời gian công sức cũng như khâu quản trị sau khi hoạt động.
Công nghệ hiện đại tự động
Aruba R8R50A đi kèm với các chức năng hoàn toàn tự động như Chất lượng dịch vụ (QoS) ưu tiên dữ liệu thoại và video, giúp cung cấp chất lượng đường truyền tốt tới Camera và các dịch vụ họp trức tuyến được ổn định.
Thông số kỹ thuật
Aruba R8R50A Datasheet | |
Technical Specifications | |
I/O ports and slots | 26 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 2 SFP 1GbE ports |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 225(d) x 388(w) x 44(h) mm |
Weight | 5.00 lb (2.27 kg) |
Processor and Memory | 32Mb Flash; Packet buffer size: 12.0 Mb |
Performance | |
100 Mb latency | < 5.21 µSec |
1000 Mb latency | > 2.90 µSec |
Throughput (Mpps) | 41.68 Mpps |
Capacity | 56 Gbps |
MAC address table size | 16384 entries |
Reliability MTBF (years) | 171.9 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) non-condensing |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 90% @ 149°F (65°C) non-condensing |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics | Fanless |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 0.4A / 0.3A |
Maximum power rating | 16.4W |
Idle power | 8W |
PoE power | - |
Power Supply | Internal Power Supply |
Safety | - EN/IEC 60950- 1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013 - EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. - UL 62368-1, 3rd. Ed. - CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 3rd. Ed. - EN/IEC 60825- 1:2014 Class 1 |
Emissions | - EN 55032:2015/ CISPR 32, Class B - FCC CFR 47 Part 15: 2018, Class B - CES-003, Class B - VCCI-32, Class B - CNS 13438, Class B - KS C 9832, Class B - AS/NZS CISPR 32, Class B |
Immunity | BS/EN 55035, CISPR 35, KS C 9835 |
Generic | EN 55035, CISPR 35 |
EN | EN/IEC 61000-4-2 |
ESD | EN/IEC 61000-4-3 |
Radiated | EN/IEC 61000-4-4 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000-4-5 |
Surge | EN/IEC 61000-4-6 |
Conducted | EN/IEC 61000-4-8 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000-4-11 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-3-2 |
Harmonics | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Unmanaged |
Mounting | |
Mounting positions and supported racking | - Supports table-top mounting - Supports wall-mounting with ports facing either up or down using base surface mounting holes - Supports under-table mounting using base surface mounting holes |