Switch Aruba Instant On 1830 48G 24P CL4 4SFP 370W (JL815A)
Switch Aruba Instant On 1830 48G 24P CL4 4SFP 370W (JL815A)
Switch JL815A Aruba Instant On 1830 48G 24p Class4 PoE 4SFP 370W. Thiết bị chuyển mạch 48 Ports RJ-45 autosensing 10/100/1000, IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-24), 4 Ports SFP Uplink 1GbE Transceiver.
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Switch Aruba Instant On 1830 48G 24P CL4 4SFP 370W (JL815A)
Switch Aruba JL815A, sản phẩm cao cấp nhất trong dòng Switch Aruba Instant On 1830 , ra mắt vào đầu năm 2022, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu kết nối mạng mạnh mẽ và linh hoạt cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, văn phòng hiện đại và các tổ chức có yêu cầu cao về mạng hiệu suất. Với nhiều tính năng vượt trội và thiết kế thông minh, JL815A không chỉ là một thiết bị chuyển mạch mà còn là giải pháp toàn diện giúp tối ưu hóa mạng hệ thống.
1. Mạng kết nối mạnh mẽ và tối ưu hóa năng lượng
- JL815A cung cấp 48 cổng Gigabit RJ-45 1GbE với tính năng Autosensing , cho phép tự động nhận diện và điều chỉnh tốc độ Ethernet phù hợp (10/100/1000 Mbps), đảm bảo kết nối nhanh chóng và ổn định cho mọi thiết bị bị.
- Ngoài ra, 4 port uplink SFP quang 1GbE hỗ trợ kết nối với các mạng thiết bị ở khoảng cách xa hoặc liên kết nhiều switch trong mạng hệ thống lớn. Tính năng này giúp doanh nghiệp mở rộng hệ thống mạng linh hoạt mà không cần giới hạn về khoảng cách hay hiệu suất.
2. Cấp nguồn PoE mạnh mẽ và tiết kiệm chi phí
- Từ cổng 1 đến cổng 24, JL815A hỗ trợ PoE+ Class 4 với tổng công suất lên tới 370W , đáp ứng nhu cầu nguồn cung cấp cho nhiều thiết bị như:
+ Camera giám sát IP
+ Điểm truy cập Wi-Fi (Access Point)
+ Điện thoại VoIP
+ Các thiết bị IoT
+ Khả năng cung cấp nguồn PoE mạnh mẽ này giúp loại bỏ các thiết bị điện và ổ cắm bổ sung cần thiết, từ đó giảm chi phí lắp đặt, hệ thống đơn giản và tối ưu hóa không sử dụng.
3. Quản lý mạng hoạt động mọi lúc, mọi nơi
JL815A mang đến sự tiện lợi tối đa trong công việc quản lý mạng nhờ hỗ trợ các phương thức quản trị hiện đại:
- Ứng dụng di động Aruba Instant On: Hỗ trợ theo dõi và cấu hình mạng ngay trên điện thoại thông minh.
- Nền tảng đám mây (Cloud): Cho phép quản lý từ xa qua internet với giao diện trực quan và dễ sử dụng.
- GUI Web: Hỗ trợ quản trị mạng thông qua mạng trình duyệt giao diện, phù hợp với cả người dùng phổ thông và CNTT chuyên nghiệp.
- Khả năng quản lý từ xa này giúp tiết kiệm thời gian, tăng tính linh hoạt và đảm bảo mạng luôn hoạt động ổn định.
4. Toàn diện mạng bảo mật
JL815A được trang bị nhiều tính năng nâng cao bảo mật nhằm bảo vệ mạng hệ thống khỏi các mối đe dọa:
- VLAN: Giúp chia mạng thành các phân đoạn riêng biệt, đảm bảo lưu lượng dữ liệu được kiểm soát và an toàn hơn.
- Bảo vệ từ chối dịch vụ tự động: Tự động phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS).
- Global Storm Control: Không mong muốn các chế độ lan truyền của các gói, giảm nguy cơ tắc nghẽn mạng.
- TPM (Trusted Platform Module): Nền tảng vững chắc đáng tin cậy giúp bảo vệ thông tin quản lý thiết bị và đảm bảo tính toàn toàn của hệ thống.
- Những tính năng này giúp doanh nghiệp Yên tâm phát triển khai mạng mà không cần phải lo lắng về các mối nguy hiểm bảo mật.
Thông số kỹ thuật Switch Aruba JL815A
Datasheet JL815A | |
Specifications | |
I/O ports and slots |
48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-24) (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP 1GbE ports |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 351.0(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight | 10.90 lb (4.94 kg) |
Memory and Flash | ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance | |
Throughput (Mpps) | 77.37 Mpps |
Switching capacity | 104 Gbps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | < 2.8 uSec |
MAC address table size (# of entries) | 16,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 83.5 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 | |
Idle | LWAd = 3.5 Bel LpAm (Bystander) = 20 dB |
100% traffic | LWAd = 3.5 Bel LpAm (Bystander) = 20 dB |
100% traffic / 0% PoE | LWAd = 3.5 Bel LpAm (Bystander) = 20 dB |
100% traffic / 50% PoE | LWAd = 4.0 Bel LpAm (Bystander) = 25 dB |
100% traffic / 100% PoE | LWAd = 5.7 Bel LpAm (Bystander) = 41 dB |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 5.2A/2.6A |
Maximum power rating | 100-127V: 462.5W 200-220V: 452.5W |
Idle power | 100-127V: 25.8W 200-220V: 25.4W |
PoE power | 370 W Class 4 PoE |
Power supply | Internal power supply |
Safety |
EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013 EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR 32, Class A FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A ICES-003 Class A VCCI Class A CNS 13438 Class A KN 32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity | |
Generic | EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN | EN 55035, CISPR 35 |
ESD | EN/IEC 61000 -4-2 |
Radiated | EN/IEC 61000 -4-3 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000 -4-4 |
Surge | EN/IEC 61000 -4-5 |
Conducted | EN/IEC 61000 -4-6 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000 -4-8 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics | EN/IEC 61000 -3-2 |
Flicker | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting | |
Mounting positions and supported racking |
Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included Supports table-top mounting Supports rack-mounting Supports wall-mounting with ports facing either up or down Supports under-table mounting using the brackets provided |