Sản phảm
Switch Aruba 2930M 48 Ports 1GE PoE+ 1 Slot (JL322A)
Switch Aruba JL322A 2930M 44 Autosensing 10/100/1000 ports PoE+, 4 Combo 10/100/1000BASE-T PoE+ or 100/1000Mbps SFP Ports
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Switch Aruba 2930M 48 Ports 1GE PoE+ 1 Slot (JL322A)
Switch Aruba JL322A là một thiết bị chuyển mạch hiện đại, lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn xây dựng không gian làm việc kỹ thuật số với khả năng hỗ trợ cả kết nối có dây và không dây. Thiết bị này mang đến tính năng linh hoạt, hiệu suất cao và quản lý đơn giản giúp tích hợp các công nghệ tiên tiến.
Đặc điểm nổi bật
Thiết kế dành cho số kỹ năng làm việc không cần thiết :
Hỗ trợ cả kết nối dây và không dây , phù hợp với người dùng di động và văn phòng hiện đại.
Tích hợp với các công cụ quản lý mạng và bảo mật như:
Aruba ClearPass Policy Manager : Quản lý chính sách truy cập.
Aruba AirWave : Theo dõi và tối ưu hóa hiệu suất của mạng.
Hợp nhất công nghệ Cloud :
Cho phép quản trị viên nhanh chóng phát triển các văn bản từ xa.
Hỗ trợ quản lý và giám sát để đạt hiệu quả cao.
Hiệu suất mạnh mẽ với Aruba ProVision ASIC :
Mang lại khả năng cài đặt hoạt động, đáp ứng các ứng dụng trong tương lai.
Hỗ trợ hiệu suất vượt trội cho các yêu cầu về băng thông và dữ liệu.
Các tính năng chính
Khả năng xếp chồng (Stack) :
Hỗ trợ stack up to 10 switch trong một hệ thống, tăng cường tính linh hoạt và mở rộng mạng.
Nguồn dạng Modular :
Cung cấp mô-đun nguồn điện, dễ dàng thay thế và nâng cấp.
Các tính năng tiên tiến của mạng :
HPE Smart Rate (IEEE 802.3bz) : Cung cấp tốc độ cao hơn cho các thiết bị yêu cầu băng thông lớn.
QoS mạnh : Quản lý lưu trữ hiệu quả mạng, đảm bảo chất lượng dịch vụ.
Định tuyến và nâng cao bảo mật :
RIP, Truy cập OSPF, PIM, ACL, VRRP.
Hỗ trợ IPv6 mà không cần mua thêm giấy phép.
Nút đường hầm : Kết nối liền kề giữa các thiết bị đầu cuối.
Lợi ích
Dễ dàng phát triển khai và quản lý : Công cụ hiện đại giúp đơn giản hóa quản lý mạng, phù hợp cho cả doanh nghiệp vừa và lớn.
Hiệu quả chi phí : Tích hợp nhiều tính năng cao cấp mà không cần mua thêm giấy phép.
Khả năng mở rộng cao : Thiết kế ngăn xếp và hỗ trợ các giao thức tiên tiến đáp ứng nhu cầu mở rộng mạng mở rộng trong tương lai.
Ứng dụng
Switch Aruba JL322A phù hợp với:
Văn phòng hiện đại : Tích hợp không dây và có dây, hỗ trợ các thiết bị IoT và người dùng di động.
Văn phòng chi nhánh hoặc từ xa : Quản lý dễ dàng qua công nghệ cloud.
Mạng doanh nghiệp lớn : Tích hợp stack và các tính năng nâng cao định tuyến.
Aruba JL322A là sự lựa chọn toàn diện cho các doanh nghiệp mong muốn tối ưu hóa hạ tầng mạng với chi phí hợp lý và hiệu suất vượt trội.
Thông số kỹ thuật của Switch Aruba JL322A
I/O ports and slots |
44 Autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000Base-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX:half or full;1000BASE-T:full only 4 Combo 10/100/1000BASE-T PoE+ or 100/1000Mbps SFP Ports |
Additional ports and slots |
1 Dual Personality (RJ-45 or USB Micro-B) serial console port 1 USB B port for uploading/ downloading files 1 100BASE-T Out of Band Management Port 1 Uplink Slot 1 Stacking Module Slot 2 Power Supply Slots (power supplies not included) |
Physical characteristics |
Dimensions: 1.73" (Height) x 17.42" (Width) x 12.77" (Depth) (4.39cm x 44.25cm x 32.43cm) |
Memory and processor |
Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 MHz 1 GB DDR3 SDRAM Packet Buffer Size: 12.38 MB 4.5MB Ingress/7.875MB Egress 4GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
IPv6 Ready certified 10 Mbps Latency:< 98.5us (FIFO 64 byte packets) 100 Mbps Latency: <11.8us span="">(FIFO 64 byte packets) 1000 Mbps Latency: < 3.1us (FIFO 64-byte packets) 10Gbps Latency: <3.4us span="">(FIFO 64 byte packets) Throughput: 112 Mpps Stacking Performance: 100 Gbps Switching Capacity: 176 Gbps Switching Capacity (including Stacking): 278 Gbps Routing table Size: 10000 entries (IPv4), 5000 entries (IPv6) Mac Address Table Size: 32768 entries |
Environment |
Operating temperature: 32° F to 131°F (0° C to 55° C) up to 5000ft, 32° F to 122°F (0° C to 50° C). Derate -1 degree C for every 1000 ft from 5000 ft to 10000 ft |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz |
Safety |
UL 60950-1, 2nd Edition EN 60950-1:2006 +A11:2009 : A1:2010 +A12:2011 +A2:2013 IEC60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013 CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd EN60825-1:2007 /IEC 60825-1:2007 Class 1 |
Emissions |
VCCI Class A CNS 13438 ICES-003 Class A FCC CFR 47 Part 15, Class A EN 55022: 2010/CISPR-22, Class A |
Management |
Aruba AirWave Network Management IMC—Intelligent Management Center Command-line interface Web browser Configuration menu REST interface SNMP manager Telnet RMON1 FTP Out-of-band management (serial RS-232C, micro USB, Ethernet) |