Sản phảm
Switch Aruba 2930M 48 Ports 1GE 1 Slot (JL321A)
Switch Aruba JL321A 2930M 44 Autosensing 10/100/1000 ports, 4 Combo 10/100/1000BASE-T or 100/1000Mbps SFP Ports
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Switch Aruba 2930M 48 Ports 1GE 1 Slot (JL321A)
Switch Aruba JL321A là một thiết bị chuyển mạch mạnh mẽ, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp hiện đại, tối ưu hóa không gian làm việc kỹ thuật số dành cho người dùng di động và tích hợp cả kết nối có line not wire.
Đặc điểm nổi bật
Tích hợp không gian làm việc kỹ thuật số hiện đại :
Hỗ trợ kết nối có dây và không dây , phù hợp với môi trường làm việc đa dạng và linh hoạt.
Tích hợp các công cụ quản lý tiên tiến:
Aruba ClearPass Policy Manager : Đảm bảo truy cập mạng an toàn và quản lý chính sách.
Aruba AirWave : Theo dõi hiệu suất mạng và giám sát toàn diện.
Hợp nhất công nghệ Cloud :
Hỗ trợ thiết lập văn bản từ xa nhanh, đơn giản hoá quản lý tầng mạng.
Cung cấp khả năng quản lý và cấu hình từ xa hiệu quả, tiết kiệm thời gian và nguồn lực.
Hiệu suất mạnh mẽ với Aruba ProVision ASIC :
Đảm bảo tính năng vượt trội, khả năng cài đặt hoạt động để hỗ trợ các ứng dụng trong tương lai.
Các tính năng chính
Khả năng mở rộng qua Stack :
Hỗ trợ xếp chồng (Stack) up to 10 switch , mở rộng hệ thống mạng doanh nghiệp linh hoạt.
Nguồn thiết kế dạng Mô-đun :
Dễ dàng thay thế và nâng cấp, giảm thiểu thời gian gián đoạn hệ thống.
Tính năng tiên tiến của mạng :
HPE Smart Rate (IEEE 802.3bz) : Hỗ trợ tốc độ mạng cao hơn cho các yêu cầu băng thông lớn của ứng dụng.
QoS mạnh : Đảm bảo chất lượng dịch vụ cho các ứng dụng quan trọng.
Định tuyến và cấp độ bảo mật :
RIP, Truy cập OSPF, PIM, ACL, VRRP.
Hỗ trợ đầy đủ IPv6 mà không cần bổ sung giấy phép.
Tunnel Node : Kết nối mượt mà giữa các thiết bị đầu cuối trong mạng hệ thống.
Ưu điểm
Dễ dàng phát triển khai báo : Công nghệ đám mây và giao diện quản lý hiện đại giúp thiết lập hệ thống mạng nhanh chóng.
Hiệu quả chi phí : Không yêu cầu mua giấy phép cho các tính năng cao cấp.
Linh hoạt và bền vững : Thiết kế nguồn mô-đun và khả năng mở rộng qua ngăn xếp đáp ứng nhu cầu sử dụng trong thời gian dài.
An toàn và ổn định : Định tuyến tiên tiến và công cụ bảo mật hiện đại đảm bảo tính ổn định và an toàn của mạng.
Ứng dụng lý tưởng
Văn phòng hiện đại : Hỗ trợ nhiều thiết bị kết nối đồng thời, tối ưu hóa không có công việc số lượng.
Văn phòng chi nhánh hoặc từ xa : Quản lý hiệu quả qua công nghệ đám mây và hỗ trợ phát triển nhanh chóng.
Doanh nghiệp lớn : Tích hợp các tính năng định tuyến và bảo mật cao cấp cho môi trường môi trường phức tạp.
Switch Aruba JL321A mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất, tính linh hoạt và dễ sử dụng, giúp doanh nghiệp xây dựng hệ thống mạng mạnh mẽ, hiện đại với chi phí hợp lý.
Thông số kỹ thuật của Switch Aruba JL321A
I/O ports and slots |
44 Autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000Base-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX:half or full;1000BASE-T:full only 4 Combo 10/100/1000BASE-T or 100/1000Mbps SFP Ports |
Additional ports and slots |
1 Dual Personality (RJ-45 or USB Micro-B) serial console port 1 USB B port for uploading/ downloading files 1 100BASE-T Out of Band Management Port 1 Uplink Slot 1 Stacking Module Slot 2 Power Supply Slots (power supplies not included) |
Physical characteristics |
Dimensions: 1.73" (Height) x 17.42" (Width) x 12.77" (Depth) (4.39cm x 44.25cm x 32.43cm) |
Memory and processor |
Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 MHz 1 GB DDR3 SDRAM Packet Buffer Size: 12.38 MB 4.5MB Ingress/7.875MB Egress 4GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
IPv6 Ready certified 10 Mbps Latency:< 98.5us (FIFO 64 byte packets) 100 Mbps Latency: <11.8us (FIFO 64 byte packets) 1000 Mbps Latency: < 3.1us (FIFO 64-byte packets) 10Gbps Latency: <3.4us (FIFO 64 byte packets) Throughput: 112 Mpps Stacking Performance: 100 Gbps Switching Capacity: 176 Gbps Switching Capacity (including Stacking): 276 Gbps Routing table Size: 10000 entries (IPv4), 5000 entries (IPv6) Mac Address Table Size: 32768 entries |
Environment |
Operating temperature: 32° F to 131°F (0° C to 55° C) up to 5000ft, 32° F to 122°F (0° C to 50° C). Derate -1 degree C for every 1000 ft from 5000 ft to 10000 ft |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz |
Safety |
UL 60950-1, 2nd Edition EN 60950-1:2006 +A11:2009 : A1:2010 +A12:2011 +A2:2013 IEC60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013 CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd EN60825-1:2007 /IEC 60825-1:2007 Class 1 |
Emissions |
VCCI Class A CNS 13438 ICES-003 Class A FCC CFR 47 Part 15, Class A EN 55022: 2010/CISPR-22, Class A |
Management |
Aruba AirWave Network Management IMC—Intelligent Management Center Command-line interface Web browser Configuration menu REST interface SNMP manager Telnet RMON1 FTP Out-of-band management (serial RS-232C, micro USB, Ethernet) |