Sản phảm
Switch Aruba 2930M 40G 8 HPE Smart Rate PoE Class 6 1-slot (R0M67A)
Switch Aruba R0M67A 2930M 36 Ports 10/100/1000 PoE+, 4 Combo 10/100/1000BASE-T PoE Class 6 or 100/1000Mbps SFP Ports, 8 Ports 1/2.5/5/10GbaseT PoE Class 6
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Switch Aruba 2930M 40G 8 HPE Smart Rate PoE Class 6 1-slot (R0M67A)
Switch Aruba R0M67A được thiết kế dành riêng cho các tổ chức muốn tạo môi trường làm việc kỹ thuật số tối ưu, đặc biệt dành cho người dùng di động. Với cách tiếp cận kết nối dây và không dây, thiết bị mang lại khả năng phát triển khai báo một cách dễ dàng và quản lý hiệu quả nhờ các công cụ tiên tiến như Aruba ClearPass Policy Manager và Aruba AirWave .
Các Tính Năng Nổi Bật
Tích Hợp Công Nghệ Cloud
Switch Aruba R0M67A cho phép quản trị viên nhanh chóng cài đặt và quản lý các văn bản từ xa, giúp giảm thiểu thời gian cấu hình và đảm bảo sự đồng bộ của toàn hệ thống.
Hiệu suất Vượt Trội Với Aruba ProVision ASIC
Sử dụng công cụ Aruba ProVision ASIC, thiết bị mang lại hiệu năng cao, tính năng mạnh mẽ và khả năng lập trình linh hoạt để đáp ứng các ứng dụng tương lai.
Hỗ trợ Công nghệ Stack
Aruba R0M67A hỗ trợ công nghệ Stack lên tới 10 switch trên cùng một stack, tạo nên khả năng mở rộng dễ dàng và hiệu quả cho doanh nghiệp doanh nghiệp.
Thiết kế Linh Hoạt
Switch được trang bị dưới dạng mô-đun, dễ dàng thay thế, cùng các tính năng vượt trội như:
Tỷ lệ thông minh HPE (IEEE 802.3bz)
QoS mạnh mẽ
Định tuyến OSPF Access, RIP, PIM
Nút đường hầm, ACL, VRRP và IPv6
Điểm Đáng Chú Ý
Một trong những lợi ích lớn nhất của Aruba R0M67A là các tính năng định tuyến IPv6 và VRRP không yêu cầu mua giấy phép bổ sung, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả hoạt động.
Switch Aruba R0M67A chính là đơn vị lý tưởng cho doanh nghiệp muốn hiện đại hóa hệ thống mạng, tăng cường bảo mật và tối ưu hóa không gian làm việc kỹ thuật số.
Thông số kỹ thuật của Switch Aruba R0M67A
I/O ports and slots |
36 Autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE, 802.3u Type 100BASETX, IEEE, 802.3ab Type 1000Base-T PoE Class 6 ); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX:half or full;1000BASE-T:full only 4 Combo 10/100/1000BASE-T PoE Class 6 or 100/1000Mbps SFP Ports 8 802.3bz 1/2.5/5 and 10GbaseT PoE Class 6 ports |
Additional ports and slots |
1 Dual Personality (RJ-45 or USB Micro-B) serial console port 1 USB B port for uploading/ downloading files 1 100BASE-T Out of Band Management Port 1 Uplink Slot 1 Stacking Module Slot 2 Power Supply Slots (power supplies not included) |
Physical characteristics |
Dimensions: 1.73” (Height) x 17.42” (Width) x 12.77” (Depth) (4.39cm x 44.25cm x 32.43cm) Weight: 9.90 lbs 4.49 kg |
Memory and processor |
Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 MHz 1 GB DDR3 SDRAM Packet Buffer Size: 12.38MB and 4.5MB Ingress/7.875MB Egress 4GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
IPv6 Ready certified < 98.5 µs (FIFO 64-byte packets) 10 Mbps Latency < 11.8 µs (FIFO 64-byte packets) 100 Mbps Latency < 3.1 µs (FIFO 64-byte packets) 1000 Mbps Latency < 6.5 µs (FIFO 64-byte packets) 10Gbps Latency < 4.2 µs (FIFO 64-byte packets) Throughput < 3.4 µs (FIFO 64-byte packets) Stacking Performance: 112 Mpps Switching Capacity: 100 Gbps Switching Capacity (including Stacking): 320 Gbps Routing table Size: 2,000 IPv4, 1,000 IPv6 in hardware, 200 OSPF, 256 Static, 10,000 RIP Mac Address Table Size: 32,768 |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 131°F (0°C to 55°C) up to 5000ft, 32°F to 122°F (0°C to 50°C). Derate -1 degree C for every 1000 ft from 5000 ft to 10000 ft Operating relative humidity: 15% to 95% (Non-condensing) 10,000 ft Nonoperating/Storage temperature: -40°C to +70°C up to 15000 ft Nonoperating/Storage relative humidity: 90% at 65C (non-condensing); 15,000 ft Acoustic (power and pressure) in decibals: Sound Power LWaD=4.5 Bel, Sound Pressure LpAm, Bystander = 27.1 dB Airflow direction: Port to Power |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz Maximum Heat Dissipation: 457 BTU/hr, 482 kJ/hr Voltage JL086A PSU: 100-127/200-240 VAC JL087A PSU: 110-127/200-240 VAC Current JL086A PSU (each): 5.3A/2.6A JL087A PSU (each): 9A/4.5A Maximum power rating JL086A PSU (each): 495W JL087A PSU (each): 855W Idle Power: 90W PoE Power (Max Possible): 1440W Hibernate Power: 25W Notes Heat dissipation does not include heat dissipated by the PoE-powered devices themselves. Idle power is the actual power consumption of the device with no ports connected. Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst case theoretical maximum numbers provide for planning the infrastructure with 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated
|
Safety |
UL 60950-1, 2nd Edition EN 60950-1:2006 +A11:2009 : A1:2010 +A12:2011 +A2:2013 IEC60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013 IEC62368-1:2014, 2nd Edition CSA 22.2 No. 60950-1-07, 2nd Edition EN60825-1:2007/IEC 60825-1:2007 Class 1 |
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR32:2015 Class A CNS 13438: 2006 Class A VCCI Class A FCC Title 47 CFR, Part 15, Class A ICES-003 Class A |
Management |
Aruba Central Aruba AirWave Network Management IMC-Intelligent Management Center Command-line interface Web browser Configuration menu REST interface SNMP manager Telnet RMON1 FTP Out-of-band management Serial RS-232C Micro USB Serial |