Sản phảm
Switch Aruba 2930M 40G 8 HPE Smart Rate PoE+ 1 Slot (JL323A)
Switch Aruba JL323A 2930M 36 10/100/1000 ports PoE+, 4 Combo 10/100/1000BASE-T PoE+ or 100/1000Mbps SFP Ports, 8 802.3bz 1/2.5/5 and 10GbaseT copper PoE+ ports
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Switch Aruba 2930M 40G 8 HPE Smart Rate PoE+ 1 Slot (JL323A)
Switch Aruba JL323A là một thiết bị chuyển mạch tiên tiến, lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn xây dựng không gian làm việc kỹ thuật số tối ưu hóa cho người dùng di động, kết nối hợp nhất với cả mạng có dây và không dây. Đây là giải pháp mạnh mẽ, dễ dàng khai triển và quản lý, hỗ trợ các công cụ bảo mật và quản lý hiện đại để giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng.
Đặc điểm nổi bật
Tích hợp cho không gian làm việc kỹ thuật số :
Có dây và không dây : Phù hợp cho môi trường làm việc đa dạng, hỗ trợ kết nối linh hoạt người dùng.
Quản lý dễ dàng : Hỗ trợ Aruba ClearPass Policy Manager và Aruba AirWave , giúp bảo mật và tối ưu hóa hiệu suất mạng.
Hợp nhất công nghệ Cloud :
Quản lý từ xa : Hỗ trợ thiết lập các văn bản trong phòng từ xa nhanh chóng, giảm thiểu sự phức tạp trong việc phát triển khai báo và quản lý mạng hạ tầng.
Hiệu suất mạnh mẽ với Aruba ProVision ASIC :
Đảm bảo hiệu suất cao và khả năng thiết lập hoạt động, giúp thiết bị có thể đáp ứng các yêu cầu trong tương lai, đặc biệt là các ứng dụng có nhu cầu băng thông lớn.
Các tính năng chính
Khả năng Stack (Xếp chồng) :
Hỗ trợ xếp chồng lên tới 10 switch trong một hệ thống duy nhất, dễ dàng mở rộng và mạng tối ưu hóa.
Nguồn điện dạng module :
Cung cấp nguồn điện có thể thay thế dễ dàng, giúp duy trì hoạt động liên tục mà không cần phải dừng lại.
Tính năng tiên tiến của mạng :
HPE Smart Rate (IEEE 802.3bz) : Hỗ trợ tốc độ kết nối cao cho các Yêu cầu băng thông lớn của ứng dụng.
QoS mạnh : Quản lý lưu lượng và đảm bảo chất lượng dịch vụ cho các ứng dụng quan trọng.
Định tuyến và nâng cao bảo mật :
Hỗ trợ các giao thức như RIP , OSPF Access , PIM , ACLs , VRRP .
IPv6 : Hỗ trợ giao thức IPv6 mà không cần mua thêm giấy phép.
Tunnel Node : Cung cấp khả năng kết nối mượt mà giữa các thiết bị trong mạng hệ thống.
Ưu điểm
Dễ dàng phát triển khai và quản lý : Công cụ quản lý tiên tiến giúp phát triển khai và giám sát mạng trở nên đơn giản và hiệu quả.
Không yêu cầu bổ sung giấy phép : Các tính năng bảo mật và mạnh mẽ được tích hợp sẵn mà không cần chi phí bổ sung cho giấy phép.
Dễ dàng mở rộng : Khả năng xếp chồng (xếp chồng) và thiết kế nguồn điện mô-đun giúp mở rộng mạng hệ thống dễ dàng và linh hoạt.
Tính linh hoạt cao : Thiết bị phù hợp cho cả các văn phòng chi nhánh từ xa, văn phòng làm việc hiện đại và mạng doanh nghiệp mô-đun lớn.
Ứng dụng lý tưởng
Văn phòng hiện đại : Tối ưu hóa cho người dùng di động, các thiết bị IoT và các kết nối mạng không dây.
Doanh nghiệp vừa và lớn : Hỗ trợ các mạng phức hợp yêu cầu và khả năng mở rộng cao.
Văn phòng chi nhánh hoặc từ xa : Quản lý từ xa hiệu quả qua công nghệ đám mây và dễ dàng phát triển khai.
Switch Aruba JL323A cung cấp một giải pháp mạng mạnh mẽ, linh hoạt và dễ quản lý cho doanh nghiệp hiện đại, giúp tối ưu hóa hiệu suất, bảo mật và khả năng mở rộng mà không cần thêm phí bổ sung cho giấy phép.
Thông số kỹ thuật của Switch Aruba JL323A
I/O ports and slots |
36 Autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000Base-T PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX:half or full;1000BASE-T:full only 4 Combo 10/100/1000BASE-T PoE+ or 100/1000Mbps SFP 8 802.3bz 1/2.5/5 and 10GbaseT copper PoE+ ports |
Additional ports and slots |
1 Dual Personality (RJ-45 or USB Micro-B) serial console port 1 USB B port for uploading/downloading files 1 100BASE-T Out of Band Management Port 1 Uplink Slot 1 Stacking Module Slot 2 Power Supply Slots (power supplies not included) |
Physical characteristics |
Dimensions: 1.73" (Height) x 17.42" (Width) x 12.77" (Depth) (4.39cm x 44.25cm x 32.43cm) |
Memory and processor |
Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 MHz 1 GB DDR3 SDRAM Packet Buffer Size: 12.38MB and 4.5MB Ingress/7.875MB Egress 4GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
IPv6 Ready certified 10 Mbps Latency:< 98.5us (FIFO 64 byte packets) 100 Mbps Latency: <11.8us fifo="" 64="" byte="" packets="" p=""> 1000 Mbps Latency: < 3.1us (FIFO 64-byte packets) 2.5 Gbps Latency: < 6.5µs (FIFO 64-byte packets) 5 Gbps Latency: < 4.2µs (FIFO 64-byte packets) 10 Gbps Latency: < 3.4µs (FIFO 64-byte packets) Throughput: 112 Mpps Stacking Performance: 100 Gbps Switching Capacity: 320 Gbps Switching Capacity (including Stacking): 420 Gbps Routing table Size: 2,000 IPv4, 1,000 IPv6 in hardware, 200 OSPF, 256 Static, 10,000 RIP Mac Address Table Size: 32768 entries |
Environment |
Operating temperature: 32° F to 131°F (0° C to 55° C) up to 5000ft, 32° F to 122°F (0° C to 50° C). Derate -1 degree C for every 1000 ft from 5000 ft to 10000 ft |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz |
Safety |
UL 60950-1, 2nd Edition EN 60950-1:2006 +A11:2009 : A1:2010 +A12:2011 +A2:2013 IEC60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013 CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd EN60825-1:2007 /IEC 60825-1:2007 Class 1 |
Emissions |
VCCI Class A CNS 13438 ICES-003 Class A FCC CFR 47 Part 15, Class A EN 55022: 2010/CISPR-22, Class A |
Management |
Aruba AirWave Network Management IMC—Intelligent Management Center Command-line interface Web browser Configuration menu REST interface SNMP manager Telnet RMON1 FTP Out-of-band management (serial RS-232C, micro USB, Ethernet) |