Sản phảm
Switch Aruba 2930M 24 HPE Smart Rate PoE Class 6 1-slot (R0M68A)
Switch Aruba R0M68A 2930M 24 Autosensing 1/2.5/5GBaseT PoE Class 6 ports, 1-slot uplink
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Switch Aruba 2930M 24 HPE Smart Rate PoE Class 6 1-slot (R0M68A)
Switch Aruba R0M68A là thiết bị chuyển mạch được thiết kế để hỗ trợ doanh nghiệp tạo nên không gian làm việc kỹ thuật số linh hoạt và tối ưu, đặc biệt dành cho người dùng di động. Với sự kết hợp giữa mạng có dây và không dây, thiết bị cung cấp giải pháp hiệu quả mạng, dễ dàng phát triển và quản lý thông tin qua các công cụ tiên tiến như Aruba ClearPass Policy Manager và Aruba AirWave .
Tính Năng Nổi Bật
Tích Hợp Công Nghệ Cloud
Switch Aruba R0M68A cho phép quản trị viên thiết lập nhanh các văn bản từ xa, đảm bảo sự ổn định và khả năng đồng bộ của mạng hệ thống trong toàn tổ chức.
Công nghệ ProVision ASIC Hiệu suất Cao
Với ProVision ASIC mạnh mẽ, thiết bị mang lại hiệu suất vượt trội, hỗ trợ các ứng dụng hiện đại và cung cấp khả năng lập trình linh hoạt để đáp ứng nhu cầu công nghệ trong tương lai.
Khả năng Stack Lên tới 10 Switch
Aruba R0M68A hỗ trợ kết nối tối đa 10 switch trên một ngăn xếp , giúp mở rộng mạng hệ thống một cách dễ dàng mà vẫn duy trì hiệu suất cao và khả năng quản lý hiệu quả.
Thiết Kế Linh Hoạt Linh Hoạt
Nguồn Dạng mô-đun : Cho phép dễ dàng thay thế, nâng cấp và bảo trì thiết bị.
Hỗ trợ HPE Smart Rate (IEEE 802.3bz) : Đáp ứng nhu cầu băng thông cao, tăng cường hiệu suất kết nối.
Tính Năng QoS Mạnh Mẽ : Đảm bảo các ứng dụng quan trọng hoạt động ổn định và hiệu quả.
Định tuyến OSPF Access, RIP và Tunnel Node : Bộ lưu trữ mạng lưu lượng luồng tối ưu hóa.
Hỗ trợ IPv6, ACL, VRRP và PIM : Cung cấp giải pháp bảo mật mạng và tương thích với các công nghệ mới nhất.
Không cần giấy phép Bổ sung
Tất cả các tính năng cao cấp, bao gồm định tuyến IPv6, VRRP và ACL, được tích hợp sẵn mà không yêu cầu mua thêm giấy phép, giúp tối ưu hóa chi phí khai báo và vận hành.
Lợi Ích Cho Doanh Nghiệp
Tăng cường hoạt động : Đảm bảo kết nối ổn định và tốc độ cao cho tất cả người dùng, đặc biệt trong môi trường yêu cầu băng thông lớn.
Dễ dàng Quản Trị : Với các công cụ quản lý mạng tiên tiến, thiết bị giúp giảm khối lượng công việc tối thiểu cho đội ngũ IT.
Khả Năng Mở Rộng Linh Hoạt : Phù hợp với các doanh nghiệp đang phát triển, cần mở rộng hệ thống mạng một cách liền mạch.
Switch Aruba R0M68A là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp mong muốn nâng cấp hạ tầng mạng với hiệu suất cao, tính năng tiên tiến và khả năng quản lý linh hoạt. Với các công nghệ hiện đại được tích hợp sẵn, thiết bị này không chỉ đáp ứng các yêu cầu hiện tại mà còn chuẩn bị sẵn sàng cho các công thức công nghệ tối thiểu trong tương lai
Thông số kỹ thuật của Switch Aruba R0M68A
I/O ports and slots |
24 Autosensing 1/2.5/5GBaseT PoE Class 6 ports |
Additional ports and slots |
1 Dual Personality (RJ-45 or USB Micro-B) serial console port 1 USB B port for uploading/ downloading files 1 100BASE-T Out of Band Management Port 1 Uplink Slot 1 Stacking Module Slot 2 Power Supply Slots (power supplies not included) |
Physical characteristics |
Dimensions: 1.73” (Height) x 17.42” (Width) x 12.77” (Depth) (4.39cm x 44.25cm x 32.43cm) Weight: 9.96 lbs 4.52 kg |
Memory and processor |
Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 MHz 1 GB DDR3 SDRAM Packet Buffer Size: 12.38MB and 4.5MB Ingress/7.875MB Egress 4GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
1000 Mbps Latency < 6.5 µs (FIFO 64-byte packets) 10Gbps Latency < 4.2 µs (FIFO 64-byte packets) Throughput < 3.4 µs (FIFO 64-byte packets) Stacking Performance: 112 Mpps Switching Capacity: 100 Gbps Switching Capacity (including Stacking): 320 Gbps Routing table Size: 2,000 IPv4, 1,000 IPv6 in hardware, 200 OSPF, 256 Static, 10,000 RIP Mac Address Table Size: 32,768 |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) up to 5000ft, 32°F to 104°F (0°C to 40°C). Derate -1 degree C for every 1000 ft from 5000 ft to 10000 ft Operating relative humidity: 15% to 95% (Non-condensing) 10,000 ft Nonoperating/Storage temperature: -40°C to +70°C up to 15000 ft Nonoperating/Storage relative humidity: 90% at 65C (non-condensing); 15,000 ft Acoustic (power and pressure) in decibals: Sound Power LWaD=4.9 Bel, Sound Pressure LpAm, Bystander = 31.6 dB Airflow direction: Port to Power |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz Maximum Heat Dissipation: 522 BTU/hr, 551 kJ/hr Voltage JL086A PSU: 100-127/200-240 VAC JL087A PSU: 110-127/200-240 VAC Current JL086A PSU (each): 5.4A/2.7A JL087A PSU (each): 9.2A/4.6A Maximum power rating JL086A PSU (each): 513W JL087A PSU (each): 873W Idle Power: 101W PoE Power (Max Possible): 1440W Hibernate Power: 27W Notes Heat dissipation does not include heat dissipated by the PoE-powered devices themselves. Idle power is the actual power consumption of the device with no ports connected. Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst case theoretical maximum numbers provide for planning the infrastructure with 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated |
Safety |
UL 60950-1, 2nd Edition EN 60950-1:2006 +A11:2009 : A1:2010 +A12:2011 +A2:2013 IEC60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013 IEC62368-1:2014, 2nd Edition CSA 22.2 No. 60950-1-07, 2nd Edition EN60825-1:2007/IEC 60825-1:2007 Class 1 |
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR32:2015 Class A CNS 13438: 2006 Class A VCCI Class A FCC Title 47 CFR, Part 15, Class A ICES-003 Class A |
Management |
Aruba Central Aruba AirWave Network Management IMC-Intelligent Management Center Command-line interface Web browser Configuration menu REST interface SNMP manager Telnet RMON1 FTP Out-of-band management Serial RS-232C Micro USB Serial |