(0)
Hotline:0903020002

Sản phảm

Cisco Catalyst C1000-48T-4X-L

Giá: 54.000.000 VNĐ Đã có VAT
MSSP: C1000-48T-4X-L
Đặt hàng:
Switch Cisco C1000-48T-4X-L với 48 cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000Mbps và 4 cổng SFP+ 10G sản phẩm dùng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ với chi phí rất hợp lý.
Lượt xem: 89

Đặt hàng qua điện thoại

Xin vui lòng gọi

Hotline: 0903020002
Hỗ trợ trực tuyến
Vũ Huy Sơn zalo

Tổng quan Switch Cisco C1000-48T-4X-L

Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco C1000-48T-4X-L được thiết kế cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, với giá rẻ hơn các dòng switch 2960x. Nó cung cấp 48 cổng Gigabit 10/100/1000, 4 cổng uplink sử dụng Module quang 10GE, cung cấp các kết nối Layer trong hệ thống mạng. Switch Cisco C1000-48T-4X-L được thiết kế không quạt, có thể được triển khai ngay tại nơi làm việc mà không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh.

Thiết kế mặt trước với full 48 port RJ45 1G, cấu hình mạnh mẽ

C1000-48T-4X-L được cung cấp 48 port RJ45 1G nên có thể cấu hình thành các Access Port, Trunk Port, Aggregation Port dùng để kết nối với các thiết bị PC, máy in, camera, sensor… Tùy theo mục đích mà người dùng có thể cấu hình các cổng theo các hình thức cụ thể.

Đi kèm theo đó thiết bị cũng được trang bị 4 port SFP+ uplink 10G. Với các cổng này có thể dùng các module quang để cắm như: SFP-10G-SR, SFP-10G-LR, GLC-LH-SMD, GLC- SX-MMD, SFP-GLC-T.

Thiết bị có 1 nút Mode, khi Switch khởi động người dùng giữ nút trong 10 - 15s thì  thiết bị sẽ nhảy vào chế độ Rommon. Khi đó bạn có thể Clear Password, cài đặt Switch về cấu hình Default cũng như Up Forward lại cho Switch. Hoặc trường hợp khác khi Switch đang chạy bình thường, muốn reset lại máy thì cũng có thể sử dụng nút này.

Bên cạnh đó, thiết bị còn có 2 cổng Console, 1 cổng để cắm dây RJ45 và 1 cổng để cắm dây mini USB. Switch cũng có 1 cổng USB dùng để backup, restore các file cấu hình; update firmware, OS; Export các file  Log, cấu hình đã lưu. Ngược lại từ file cấu hình đã lưu  người dùng cũng có thể Backup Traffic Monitoring hay các cổng VLAN, LAGC mục đích để manager hay Trouble shooting…

Thiết kế mặt sau tinh tế, đề cao sự tiện dụng

C1000-48T-4X-L là Switch Access nên mặt sau của nó bao gồm 1 khe cắm nguồn, các khe tản nhiệt, 1 móc khóa an toàn. Khi đặt Switch ở bàn làm việc thì khách hàng có thể móc vào khóa dây để bảo vệ thiết bị.

Ngoài ra, thiết bị còn có hộp đựng rất chắc chắn, chống va đập cao, an toàn khi di chuyển xa. Phụ kiện của thiết bị đi kèm 1 dây nguồn và 1 bộ Rack Mount Kit, các tài liệu kỹ thuật như User Guide đều được hãng đăng tải trên website nên khách hàng có thể dễ dàng tìm kiếm.

Các tính năng của Switch Layer 2 được hội tụ đầy đủ

C1000-48T-4X-L là Switch Layer 2 nên được trang bị đầy đủ các giao thức của Layer 2 như Per-VLAN MAC learning, Multidomain authentication, IGMP filtering.

Per-VLAN MAC learning cho phép switch xây dựng địa chỉ MAC theo từng VLAN điều này thuận tiện cho việc điều khiển, quản lý các cổng và các VLAN.

Multidomain authentication cho phép IP Phone và PC xác thực trên cùng 1 cổng, khi đó cho phép phân biệt luồng thoại và luồng dữ liệu của máy tính giúp ưu tiên luồng thoại được tốt hơn, không bị nghẽn, không bị rớt hay bị delay.

IGMP filtering có vai trò quan trọng cho việc triển khai các giao thức như IPTV, tính năng này cho phép lọc những luồng Traffic Multicast không phải là user để switch hoạt động không bị bận, khiến chất lượng dịch vụ tốt hơn.

Đặc biệt thiết bị còn hỗ trợ giao thức 802.3az khi đó nó sẽ đưa các cổng về trạng thái tốc độ thấp hơn idle mode để tiết kiệm điện năng tiêu thụ. 

Hiệu suất tối ưu cho từng hoạt động

Hiệu suất của C1000-48T-4X-L được thể hiện rõ ràng qua các thông số như sau:​

Switching bandwidth: 176Gbps

Forwarding rate: 130.94Mpps

Nhìn vào thông số có thể thấy, khả năng chuyển mạch (Switching bandwidth) và khả năng chuyển gói tin (Forwarding rate) của thiết bị lớn điều này để đảm bảo tất cả các cổng khi fullload có thể hoạt động ở chế độ ổn định, không bị nghẽn.

Quản trị vận hành được nâng cấp tạo sự khác biệt

Một tính năng rất tuyệt vời cho việc quản trị của C1000-48T-4X-L đó là cho phép Stacking 8 thiết bị chung 1 địa chỉ IP. Khi đó khi truy cập để quản trị, thay vì phải đặt 8 địa chỉ IP hay 8 username cho 8 Switch thì chỉ cần đặt 1 địa chỉ IP và 1 username cho thiết bị switch logic, người quản trị dễ dàng telnet vào để cài đặt cho tất các switch khác. Đây là chính 1 tính năng vô cùng tuyệt vời cho phần quản trị của switch.

Ngoài ra, đối với dòng Switch Catalyst 1000 thì hãng Cisco cũng đã đưa việc cấu hình, quản trị bằng câu lệnh CLI lên giao diện Web. Vì vậy giao diện Web quản trị trên dòng này đều tương thích với các trình duyệt hiện có trên thị trường như Cốc cốc, Chrome, Microsoft, Safari, Firefox… 

Đây chính là sự khác biệt của hãng Cisco so với các hãng khác. Nếu như các hãng khác chỉ có thể sử dụng được trình duyệt Internet Explorer thì với Cisco tất cả các trình duyệt đều tương thích và chạy được.

Thông số kỹ thuật Switch Cisco C1000-48T-4X-L

Datasheet C1000-48T-4X-L

Description

Performance

Hardware
Interface 48x 10/100/1000 Ethernet ports, 4x 10G SFP+ uplinks
Console ports

1x RJ-45 Ethernet

1x USB mini-B

1x USB-A port for storage and Bluetooth console

Indicator LEDs

Per-port status: link integrity, disabled, activity

System status: system

Dimensions (WxDxH in inches) 17.48 x 11.34 x 1.73
Weight 3.95

Memory and processor

CPU

ARM v7 800 MHz

DRAM

512 MB

Flash memory

256 MB

Performance

Forwarding bandwidth

88 Gbps

Switching bandwidth

176 Gbps

Forwarding rate
(64‑byte L3 packets)

130.94 Mpps

Unicast MAC addresses

16000

IPv4 unicast direct routes

542

IPv4 unicast indirect routes

256

IPv6 unicast direct routes

414

IPv6 unicast indirect routes

128

IPv4 multicast routes and IGMP groups

1024

IPv6 multicast groups

1024

IPv4/MAC security ACEs

600

IPv6 security ACEs

600

Maximum active VLANs

256

VLAN IDs available

4094

Maximum STP instances

64

Maximum SPAN sessions 4
MTU-L3 packet 9198 bytes
Jumbo Ethernet frame 10,240 bytes
Dying Gasp Yes

Electrical

Power

Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet

Voltage (auto ranging) 110 to 220V AC in
Frequency 50 to 60 Hz
Current 0.29A to 0.48A
Power rating (maximum consumption) 0.09 kVA
Safety and compliance
Safety

UL 60950-1 Second Edition, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition, EN 60950-1 Second Edition, IEC 60950-1 Second Edition, AS/NZS 60950-1, IEC 62368-1, UL 62368-1
GB 4943.1-2011

EMC: Emissions 47CFR Part 15 Class A, AS/NZS CISPR32 Class A, CISPR32 Class A, EN55032 Class A, ICES-003 Class A, VCCI-CISPR32 Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN32 Class A, CNS13438 Class A
EMC: Immunity EN55024 (including EN 61000-4-5), EN300386, KN35
Environmental Reduction of Hazardous Substances (RoHS) including Directive 2011/65/EU
Telco Common Language Equipment Identifier (CLEI) code
U.S. government certifications USGv6 and IPv6 Ready Logo

Sản phẩm liên quan

Cisco Catalyst C1000-48T-4X-L

Cisco Catalyst C1000-48T-4X-L

Cisco Catalyst C1000-48T-4X-L

Cisco Catalyst C1000-48T-4X-L

Cisco Catalyst C1000-48T-4X-L

Cisco Catalyst C1000-48T-4X-L

Zalo