Sản phảm
Bộ Phát WiFi 6 H3C EWP-WA6020
KHUYẾN MÃI
Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
Miễn phí giao hàng, cài đặt và hướng dẫn sử dụng khu vực HCM.
Chính sách bán hàng
Bộ phát Wi-Fi trong nhà EWP-WA6020, một giải pháp hiệu suất cao và tiện ích đặc biệt được thiết kế để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về kết nối không dây trong môi trường gia đình và doanh nghiệp.
Với công nghệ Gigabit Wi-Fi 6 Wireless, sản phẩm mang đến trải nghiệm kết nối mạng vô cùng mạnh mẽ, với khả năng kết nối đến 100 thiết bị cùng lúc và hỗ trợ 8 SSID, giúp quản lý mạng dễ dàng và linh hoạt. Với 2 băng tần tốc độ cao là 300Mbps (2.4GHz) và 1200Mbps (5GHz), Bộ phát Wi-Fi EWP-WA6020 giúp đảm bảo truyền dữ liệu nhanh chóng và ổn định.
Đặc biệt, khả năng Roaming của sản phẩm được nâng cao thông qua việc hỗ trợ chuyển vùng liền mạch theo giao thức 11k/v/r, tối ưu hóa trải nghiệm kết nối di động. Với hai chế độ hoạt động FIT (AC) và FAT (Cloudnet), người dùng có thể linh hoạt lựa chọn mô hình quản lý mạng phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ.
Nền tảng quản lý và bảo trì đa dạng, bao gồm Centralized AC management, Cloudnet, Local Web, Telnet, SSH, Debug serial port, Smart O&M, giúp người quản trị dễ dàng theo dõi và duy trì hệ thống mạng một cách hiệu quả.
Giới thiệu về Access Point H3C EWP-WA6020
SKU |
: EWP-WA6020
|
Độ chịu tải |
: Chịu tải 100 user
|
Chuẩn wifi |
: 802.11ax (WiFi 6)
|
Tốc độ |
: 2.4GHz – 300Mbps | 5GHz – 1200Mbps
|
Khả năng phủ sóng |
: Đang cập nhật…
|
Cấp nguồn |
: PoE 802.3at/af hoặc DC 54V – 0.74A
|
Bảo hành |
: 60 tháng
|
Thông số phần cứng H3C WA6020
Dimensions (excluding antenna connectors and mounting accessories) | 32 × 180 × 180 mm (H x W x D) |
Fixed port | 1 × 10/100/1000M,RJ-45 |
PoE In | 802.3af |
Local power supply | 54V DC |
Console port | 1 |
Built-in antenna | Internal Omni-directional antenna
3dBi antenna gain @2.4GHz 4dBi antenna gain @5GHz |
Working frequencies | 802.11ax/ac/n/a: 5.725 GHz – 5.850 GHz; 5.47 GHz – 5.725 GHz; 5.15 GHz – 5.35 GHz
802.11ax/b/g/n: 2.4 GHz – 2.483 GHz |
Modulation technology | OFDM: BPSK@6/9Mbps, QPSK@12/18Mbps, 16-QAM@24Mbps, 64-QAM@48/54Mbps
DSSS: DBPSK@1Mbps, DQPSK@2Mbps, CCK@5.5/11Mbps MIMO-OFDM(11n): MCS 0-15 MIMO-OFDM(11ac): MCS 0-9 MIMO-OFDM(11ax): MCS 0-11 |
Modulation mode | 11b: DSS: CCK@5.5/11Mbps, DQPSK@2Mbps, DBPSK@1Mbps
11a/g: OFDM:64QAM@48/54Mbps, 16QAM@24Mbps, QPSK@12/18Mbps, BPSK@6/9Mbps 11n: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM 11ac/ac wave2: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM 11ax: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM, 1024QAM |
Transmit power (combined power) | 20 dBm (Varies depending on local laws and regulations) |
Adjustable power granularity | 1 dBm |
Power consumption | ≤13W |
Reset/restoration to factory default | Supported |
State LED | Alternating flashing mode, orange/green/blue for different working states, breathing mode |
Operating temperature/storage temperature | -10ºC to +55ºC/-40ºC to +70ºC |
Operating humidity/storage humidity | 5% – 95% (non-condensing) |
Safety compliance | GB 4943, EN/IEC/UL 60950-1, EN/IEC/UL 62368-1 |
EMC | EN 55024, EN 55032, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, EN 61000-4-4, EN 61000-4-5, EN 61000-4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11, EN 60601-1-2, EN 301 489-1, EN 301 489-17 |
Environment | GB/T 2423, GB/T 13543, GB 4208 |
Radio frequency certification | FCC Part 15, EN 300 328, EN 301 893, and MIIT SRRC |
MTBF | 814581H |